Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4008g = ... kg ... g
9050 kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ...kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ...kg
b ) 430kg = ...yến
2500 kg = ... tạ
15 000 kg = ... tấn
c )
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ...g
d )
4008g = ...kg ...g
9050kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c. 7635 kg = … … tấn … … kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
35 tấn = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
5 tấn = ... kg
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………
6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 tấn 6 kg = .............kg là:
A. 1 406
B. 14 006
C. 14 600
D. 1460