18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
5 tấn = ... kg
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
430 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg = …………. yến
1kg = ………….tạ
1kg = …………. tấn
1g = ………….kg