Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ … cho thích hợp trong các câu dưới đây:
Nước sạch; tươi; sạch; nấu chin; màu sắc; mùi vị lạ; bảo quản; an toàn
Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ … cho phù hợp (Một cụm từ có thể điền vào nhiều chỗ)
Sạch sẽ, đánh răng, rửa mặt, yên tĩnh, đúng giờ, kích thích, thay quần áo, vệ sinh, ăn, uống
- Để giữ đúng giờ giấc ngủ cần:
- Xây dựng được thói quen ngủ và dậy đúng giờ, ngủ đủ số giờ cần thiết.
- Trước khi đi ngủ không nên ăn quá no, uống qua nhiều, không dùng chất kích thích như thuốc lá, rượu, bia, cà phê, trà đặc.
- Làm vệ sinh cá nhân như đánh răng, rửa mặt và tay chân, tiểu tiện, thay quần áo trước khi lên giường.
- Chỗ ngủ sạch sẽ, yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông.
Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ … cho thích hợp trong sơ đồ dưới đây:
Ô-xi; khí các-bô-níc; chất dinh dưỡng; các chất thải; ô-xi và các chất dinh dưỡng; khí các-bô-níc và các chất thả
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Hai lực này …
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới.
favorite does plays or but every |
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1) __________she is not weak. She (2) __________a lot of sports. Her (3) __________sports is aerobics. She (4) __________aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house (5) __________morning. In her free time she listens to music (6) __________watches TV.
Questions
1. What does Miss Huong do?
→ _____________________________
2. Which sports does she play?
→ _____________________________
3. How often does she go jogging?
→ _____________________________
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. Sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới.
favorite does plays or but every |
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin (1) _____but_____she is not weak. She (2) ____plays______a lot of sports. Her (3) ______favorite____sports is aerobics. She (4) _____does_____aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house (5) _____every_____morning. In her free time she listens to music (6) _____or_____watches TV.
Questions
1. What does Miss Huong do?
→ _________She teaches history. ____________
2. Which sports does she play?
→ ___________She does aerobics and jogs_____________
3. How often does she go jogging?
→ _________She jogs every morning._____________
Chọn từ trong khung để điền vào chỗ ... cho thích hợp
a) Các cơ đều có khả năng ............. và .............
b) Nhờ có .............. mà ............ mới cử động được.
a) Các cơ đều có khả năng co và duỗi.
b) Nhờ có xương mà cơ mới cử động được.
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng là …
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …
Bài 1 (SGK trang 91): Chọn các từ thích hợp trong khung và điền vào chỗ trống trong câu sau đây.
nguyên tố ; oxi ; hợp chất oxit ; hai. |
Oxit là................... của .................. nguyên tố , trong đó có một ..............là .................. Tên của oxit là tên ................cộng với từ ................
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố oxi. Tên của oxit là tên của nguyên tố cộng với từ oxit.
oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố oxi.tên của oxit là tên của nguyên tố cộng với từ oxit
Dùng những cụm từ thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
- vài phần mười Niutơn | - vài niutơn |
- vài trăm niutơn | - vài trăm nghìn niutơn |
Lực đẩy của một lò xo bút bi lên ruột bút vào cỡ….