Giải các bất phương trình sau: 3 - 4x ≥ 19
Bài 1: Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 2(3-4x) = 10-(2x – 5)
Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 3(2-4x) = 11-(3x – 1)
Bài 1:
a) Ta có: \(2\left(3-4x\right)=10-\left(2x-5\right)\)
\(\Leftrightarrow6-8x-10+2x-5=0\)
\(\Leftrightarrow-6x+11=0\)
\(\Leftrightarrow-6x=-11\)
hay \(x=\dfrac{11}{6}\)
b) Ta có: \(3\left(2-4x\right)=11-\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow6-12x-11+3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow-9x-6=0\)
\(\Leftrightarrow-9x=6\)
hay \(x=-\dfrac{2}{3}\)
Giải bất phương trình: 3 - 4x ≥ 19
3 - 4x ≥ 19
⇔ -4x ≥ 19 - 3 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)
⇔ -4x ≥ 16
⇔ x ≤ -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -4
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải các bất phương trình mũ sau: 4 x + 1 > 16
Giải các bất phương trình mũ sau: 2 x - 2 > 4 x + 1
2 x - 2 > 2 2 x + 1
⇔ |x−2| > 2|x+1|
⇔ x 2 − 4x + 4 > 4( x 2 + 2x + 1)
⇔ 3 x 2 + 12x < 0
⇔ −4 < x < 0
Giải các bất phương trình mũ sau: 16 x - 4 x - 6 ≤ 0
Đặt t = 4 x (t > 0), ta có hệ bất phương trình:
Giải bất phương trình sau
|x2+4x+3| ≤ x+3
Lời giải:
BPT \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x+3\geq 0\\ (x^2+4x+3)^2\leq (x+3)^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq -3\\ (x+1)^2(x+3)^2\leq (x+3)^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq -3\\ (x+1)^2\leq 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq -3\\ x(x+2)\leq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq -3\\ -2\leq x\leq 0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow -2\leq x\leq 0\)
Giải các bất phương trình mũ sau: 4 x - 2 x + 1 + 8 2 1 - x < 8 x
2 2 x - 2 . 2 x + 8 < 2 3 x . 2 1 - x ⇔ 2 2 x + 2 . 2 x - 8 > 0
Giải các bất phương trình: 2x + 3 < 6 – (3 – 4x)
Ta có: 2x + 3 < 6 – (3 – 4x) ⇔ 2x + 3 < 6 – 3 + 4x
⇔ 2x – 4x < 3 – 3
⇔ -2x < 0 ⇔ x > 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x > 0}