Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Linh Popopurin
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 3 2023 lúc 20:43

1 rent->rented

2 biting->to bit

3 putting->to put

4 keep->kept

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
16 tháng 11 2023 lúc 22:03

Những câu đúng: 2, 7. 

Những câu sai cần sửa: 

1. Flat 1 has got the highest rent.

(Căn hộ số 1 có giá thuê cao nhất.) 

Sửa: Flat 1 has got the lowest rent.

(Căn hộ số 1 có giá thuê thấp nhất.)

3. Flat 2 is the most comfortable of the three.

(Căn hộ số 2 là căn hộ thoải mái nhất trong cả 3.)

Sửa: Flat 3 is the most comfortable of the three.

(Căn hộ số 3 là căn hộ thoải mái nhất trong cả 3.)

4. Flat 1 is furthest from the centre.

(Căn hộ số 1 xa trung tâm nhất.)

Sửa: Flat 2 is furthest from the centre.

(Căn hộ số 2 xa trung tâm nhất.)

5. You’ll pay the least rent for flat 2.

(Bạn sẽ trả giá thuê thấp nhất cho căn hộ số 2.)

Sửa: You’ll pay the least rent for flat 1.

(Bạn sẽ trả giá thuê thấp nhất cho căn hộ số 1.)

6. Flat 3 is further from the station than flats 1 and 2.

(Căn hộ số 3 cách xa trạm tàu hơn căn số 1 và 2.) 

Sửa: Flat 3 is nearer from the station than flats 1 and 2.

(Căn hộ số 3 gần trạm tàu hơn căn số 1 và 2.) 

8. Flat 1 has got the most rooms.

(Căn hộ số 1 có nhiều phòng nhất.)

Sửa: Flat 2 has got the most rooms.

(Căn hộ số 2 có nhiều phòng nhất.)

9. Flat 1 is more comfortable and more spacious than flat 2.

(Căn hộ số 1 thoải mái hơn và rộng hơn căn hộ số 2.)

Sửa: Flat 3 is more comfortable and more spacious than flat 2.

(Căn hộ số 1 thoải mái hơn và rộng hơn căn hộ số 3.)

datcoder
16 tháng 11 2023 lúc 22:03

Bài nghe: 

1. Flat 1 has got the highest rent.

(Căn hộ số 1 có giá thuê cao nhất.) 

2. Flat 2 is less spacious than flat 3.

(Căn hộ số 2 không rộng bằng căn hộ số 3.)

3. Flat 2 is the most comfortable of the three.

 

(Căn hộ số 2 là căn hộ thoải mái nhất trong cả 3.)

4. Flat 1 is furthest from the centre.

(Căn hộ số 1 xa trung tâm nhất.)

5. You’ll pay the least rent for flat 2.

(Bạn sẽ trả giá thuê thấp nhất cho căn hộ số 2.)

6. Flat 3 is further from the station than flats 1 and 2.

(Căn hộ số 3 cách xa trạm tàu hơn căn số 1 và 2.)

7. Flat 3 has got fewer rooms than flat 2.

(Căn hộ số 3 có ít phòng hơn căn hộ số 2.)

8. Flat 1 has got the most rooms.

(Căn hộ số 1 có nhiều phòng nhất.)

9. Flat 1 is more comfortable and more spacious than flat 2.

(Căn hộ số 1 thoải mái hơn và rộng hơn căn hộ số 2.)

45-Trần Ngọc Phương Vân
Xem chi tiết
Lê Quang Hiếu
Xem chi tiết
Hắc Trạch
9 tháng 5 2019 lúc 20:57

find the words/phrases that are not correct in standard English and correct the mistakes

1 A new book is going be bought by Tom

A B C D

Lỗi sai:be=>to be
2 Have you rented a flat already?

A B C D

Lỗi sai:already=>yet

Mai Hà Trang
9 tháng 5 2019 lúc 20:57

1 A new book is going be=> to be bought by Tom

2 Have you rented a flat already=> yet?

Lê Quang Hiếu
9 tháng 5 2019 lúc 20:52

giúp vởi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2019 lúc 16:17

Đáp án A

- Look over: xem xét, kiểm tra

- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- Look up: tra (từ điển)

- Look into: điu tra, khám xét ~ investigate

ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2018 lúc 2:28

Đáp án A

- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu

- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- look up: tra từ (từ điển)

- look into: điều tra, khám xét = investigate

Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”

“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.

Nguyễn Thị Hương Giang
Xem chi tiết
htfziang
15 tháng 11 2021 lúc 16:15

B. were -> was (Everything chia số ít)

D. travel -> to travel (want to V)

B. for -> to

B, visit -> visits (Có A lot of thì chia số ít)

B. are -> were (thì quá khứ )

Bùi Hằng
Xem chi tiết
Best friend forever
29 tháng 10 2017 lúc 10:23
A: (you / play / already) the new computer game?

=>Have already you played ...

B: No, not yet. I only (buy) it yesterday and I (have / not) the time yet.

have bought// haven't had

A: (you / go) to the cinema last night?

Đi you go

B: Yes. I (be) there with Sue and Louis. (you / be) to the cinema recently?

was/have you been

A: I last (go) to the cinema two weeks ago.

went

B: So you (already /see) the new action film yet.

have already seen

chanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 9 2021 lúc 19:14

1 C

2 B

3 B

4 A