Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách?
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách).
-Etilen tác dụng với hiđro có Ni làm xúc tác và đun nóng.
-Đun nóng axetilen ở 600oC với bột than làm xúc tác thu được benzen.
-Dung dịch ancol etylic để lâu ngoài không khí chuyển thành dung dịch axit axetic (giấm ăn).
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Qua thí nghiệm ở hình vẽ 3.4, em hãy viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. Phản ứng hoá học này thuộc loại phản ứng nào ?
Phương trình hóa học: 2CuO + C → t ° CO 2 + 2Cu
Phản ứng này là phản ứng oxi hóa -khử.
CO 2 + Ca OH 2 → CaCO 3 + H 2 O
Các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách) ?
Phản ứng thế: a
Phản ứng cộng: b
Phản ứng tách: c,d
Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
Ca(NO3)2 | Có phản ứng (1) | Không phản ứng | Có phản ứng (2) | Không phản ứng |
BaCl2 | Có phản ứng (3) | Không phản ứng | Có phản ứng (4) | Không phản ứng |
HNO3 | Có phản ứng (5) | Không phản ứng | Không phản ứng | Không phản ứng |
Các PTHH:
\(\left(1\right)Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CaCO_3\downarrow\\ \left(2\right)Na_2SO_4+Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow CaSO_4+2NaNO_3\\ \left(3\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow BaCO_3+2NaCl\\ \left(4\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ \left(5\right)2HNO_3+Na_2CO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\)
Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng và cho biết trong các phản ứng sau nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy?
1. H2SO4+ Al(OH)3- - -> Al2(SO4)3 + H2O
2. Ba(NO3)2+ Na2SO4- - -> BaSO4 + NaNO3
3. KClO3 ----> KCl + O2
4. NaHS + KOH ------> Na2S + K2S + H2O
5. Fe(OH)2+ O2 + H2O ------> Fe(OH)3
6. NO2 + O2 + H2O ------> HNO3
7. SO2 + Br2 + H2O ------> H2SO4 + HBr
8. Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
9. FeS + O2 -----> Fe2O3 + SO2
10. Fe 3O4+ Al -------> Fe + Al2O3
11. Fe(OH)3-----> Fe2O3 + H2O
12. KMnO4+ HCl -----> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3
3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O
5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3
6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2
10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3
11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Pư hóa hợp: 5,6
Pư phân hủy: 3,11
1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)
2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)
3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)
Viết phương trình hoá học các phản ứng theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có):
CH2=CH2 → CH3CH2OH → CH3COOC2H5.
\(CH_2=CH_2+H_2O\rightarrow\left(H_2SO_4,t^o\right)CH_3CH_2OH\\ CH_3CH_2OH+CH_3COOH⇌\left(H^+,t^o\right)CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Cho phương trình hoá học của các phản ứng :
Thuộc loại phản ứng tách là các phản ứng
A. d, g
B. a, c
C. d, e, g
D. a, b, c, e, g
Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Ba(OH)2→BaCl2→AlCl3→
Al(OH)3→Al2O3→Al
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\3 BaCl_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\\ 2Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow4Al+3O_2\)