Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
\(\sqrt{\dfrac{1}{600}};\sqrt{\dfrac{11}{540}};\sqrt{\dfrac{3}{50}};\sqrt{\dfrac{5}{98}};\sqrt{\dfrac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}.\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4 5
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{b^2}}\)
(giả thiết các biểu thức có nghĩa)
\(=\sqrt{\dfrac{b+1}{b^2}}=\left[{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{b+1}}{b}\left(b>0\right)\\-\dfrac{\sqrt{b+1}}{b}\left(-1\le b< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 48 (trang 29 SGK Toán 9 Tập 1)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
$\sqrt{\dfrac{1}{600}}; \sqrt{\dfrac{11}{540}}$ ; $\sqrt{\dfrac{3}{50}} ; \sqrt{\dfrac{5}{98}}$ ; $\sqrt{\dfrac{(1-\sqrt{3})^{2}}{27}}$
\(\sqrt{\dfrac{1}{600}}\)=\(\sqrt{\dfrac{1}{10^2\cdot6}}\)=\(\sqrt{\dfrac{1\cdot6}{10^2\cdot6\cdot6}}\)=\(\dfrac{\sqrt{6}}{60}\)
\(\sqrt{\dfrac{11}{540}}\)=\(\sqrt{\dfrac{11\cdot540}{540\cdot540}}\)=\(\dfrac{\sqrt{5940}}{540}\)=\(\dfrac{\sqrt{165}}{90}\)
\(\sqrt{\dfrac{3}{50}}\)=\(\sqrt{\dfrac{3\cdot50}{50\cdot50}}\)=\(\dfrac{\sqrt{150}}{50}\)=\(\dfrac{\sqrt{6}}{10}\)
\(\sqrt{\dfrac{5}{98}}\)=\(\sqrt{\dfrac{5\cdot98}{98\cdot98}}=\dfrac{\sqrt{490}}{98}=\dfrac{\sqrt{10}}{14}\)
\(\sqrt{\dfrac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}=\dfrac{3-\sqrt{3}}{9}\)
\(\sqrt{\dfrac{1}{600}}=\dfrac{\sqrt{6}}{60}\)
\(\sqrt{\dfrac{11}{540}}=\dfrac{\sqrt{165}}{90}\)
\(\sqrt{\dfrac{3}{50}}=\dfrac{\sqrt{6}}{10}\)
\(\sqrt{\dfrac{5}{98}}=\dfrac{\sqrt{10}}{14}\)
\(\sqrt{\dfrac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}=\dfrac{3-\sqrt{3}}{9}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a b a b ; a b b a ; 1 b + 1 b 2 ; 9 a 2 36 b ; 3 x z 2 x y
(do xy > 0 (gt) nên đưa thừa số xy vào trong căn để khử mẫu)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn a b a b ; a b b a ; 1 b + 1 b 2 ; 9 a 2 36 b ; 3 x z 2 x y
(do xy > 0 (gt) nên đưa thừa số xy vào trong căn để khử mẫu)