Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa
B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3
C. KHCO3,KCl, NH4NO3
D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3.
B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Dãy chỉ gồm các muối hidrocacbonat là NaHCO3, CaCO3, K2CO3.Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3.CaCO3, Na2CO3, BaCO3.Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a); KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 + Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3- + OH- à CO32- + H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án A
Chỉ phương trình ion thu gọn của (a) và (b) thỏa mãn.
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
1.Dãy gồm các muối đều tan trong nước là :
A.CaCO3,BaCO3,Mg(HCO3)2,K2CO3 B. BaCO3,NaHCO3,Mg(HCO3)2,NaCO3
C.CaCO3,BaCO3,NaHCO3,MgCO3 D. Na2CO3, Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,K2CO3
2.Các cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ( ko phản ứng với nhau)
A.HNO3,KHCO3 B.Ba(OH)2,Ca(HCO3)2 C. Na2Co3,CaCl2 D. K2CO3,Na2SO4
Cho các chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , ( NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca ( HCO 3 ) 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
Giải thích:
● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.
(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:
SiO2 + 2NaOH → t 0 Na2SiO3 + H2O).
● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.
● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.
+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.
● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.
+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).
⇒ chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 ⇒ chọn D.
Đáp án D