Trung tâm kinh tế quan trọng nhất ở phía Tây Hoa Kì là các bang:
A. At-lan-ta và Đa-lat.
B. Nui-iooc và Mai-a-mi.
C. Lốt An-giơ-let, Xan-phran-xi-xcô và Xít-tơn.
D. Bô-xtơn, Đa-lát và At-lan-ta.
Câu 12: các trung tâm công nghiệp lớn ở hoa kì
A. Niu yook, si-ca-gô, đi-tơ-roi
B. Niu yool, Lôt An-giơ-let, Hiu-xtơn
C. Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xi-xcô, xit tơn
D. Hiu-xtơn, Niu Ooc-Lin, Da-lat
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Câu 1 . B
Câu 2 . D
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5 . B
Câu 6 . B
Câu 7 . B
Câu 8 . C
Câu 9 . C
Câu 10.B
Câu 11 . A
Câu 12 . A
Câu 13. D
Câu 14 . A
Câu 15 .D
Câu 16 . D
Câu 17 . B
Câu 18.B
Câu 19 . D
Câu 20. C
k cho mình nha .
Câu 18 đáp án đúng phải là 81% nhưng trong chỗ này không có nên bị sai nha
các đô thị : Lốt An giơ lét, Bô- gô-ta, Niu-I - oóc, Xan- ti-a -gô, Si-ca-gô, Ri- ô-đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nốt Ai-rét nằm ở các quốc gia nào
các đô thị : Lốt An giơ lét, Bô- gô-ta, Niu-I - oóc, Xan- ti-a -gô, Si-ca-gô, Ri- ô-đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nốt Ai-rét nằm ở các quốc gia nào
đáp án là hoa kì
k nha thank
Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc.
Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với
A. Việt Nam. B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc.
Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc
A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.
B. cạnh tranh để phát triển.
C. tự do trao đổi hàng hóa.
D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.
Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là
A. rừng thưa B. xa van.
B. thảo nguyên. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. châu Á - Châu Âu. B. châu Á - Châu Phi.
C. châu Á - Châu Đại Dương. D. châu Á - Châu Mỹ..
Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công.
C. Sông Mê Nam. D. Sông Trường Giang.
Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây. B. Xin-ga-po. C. Đông Ti-mo. D. Cam-pu-chia.
Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước
A. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a B. Bru-nây. D. Xin-ga-po.
Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là
A. liên minh về quân sự. C. hợp tác kinh tế.
B. phát triển văn hoá. D. xây dựng cộng đồng chung.
Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á
A. Ấn Độ giáo. B. đạo Ki-tô C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?
A. Lào. C. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D.1999.
Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là
A. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Ô-xtra-lô-it. D. Nê-grô-it
Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. nhanh và ổn định. C. khá cao song chưa vững chắc
B. chậm nhưng bền vững D. khá cao và vững chắc
Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.
A. vùng núi C. cao nguyên.
B. đồng bằng. D. thành phố.
Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?
A. sông Hồng C. sông Mê Nam
B. sông Mê Công D. sông Hoàng Hà
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 38. Đông Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió Tín Phong. B. gió mùa.
C. địa hình. D. sông ngòi.
Câu 39.Không phải yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là
A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.
D. giá nhân công rẻ.
Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí gần nhau.
B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.
C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.
Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn.
C. Luông Pha băng. D. Bạch Mã.
Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là
A. núi non hiểm trở. B. nhiều cao nguyên.
C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. D. sơn nguyên đồ sộ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.
Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?
A. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia B. Đông-ti-mo. D. Lào.
Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Đông-ti-mo. C. Mi-an-ma B. Bru-nây. D. Cam-pu-chia.
Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu
A. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo. D. Xích đạo.
Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?
A. Thái Lan. C. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a. D. Lào.
Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?
A. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. hàng không, vũ trụ. D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.
Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành
A. công nghiệp, dịch vụ B. dịch vụ, nông nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp D. nông nghiệp, dịch vụ
Em chia ra khoảng 3-4 câu TN 1 lần đăng nhé!
Từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcô, đi vòng qua Nam Mĩ mất 13107 hải lí, nếu đi qua kênh Pa-na-ma chỉ mất 5263 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn đi khoảng ( % ).
A. 60%.
B. 70%.
C. 25%.
D. 50%.
Giải thích :
- Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn:
Công thức:
+ Quãng đường rút ngắn = Khoảng cách Vòng châu Phi - Khoảng cách qua Xuy-ê (đơn vị: hải lí)
+ % quãng đường rút ngắn = Quãng đường rút ngắn / khoảng cách vòng châu Phi) x 100% (đơn vị: %)
- Với công thức trên: Ta tính được quãng đường rút ngắn từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcô là 60%.
Đáp án: A
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy :
a) Nêu tên các trung tâm công nghiệp, quy cơ, cơ cấu ngành của mỗi trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nước ta.
b) Nêu thế mạnh để phát triển kinh tế-xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
a) Các trung tâm công nghiệp, quy mô, cơ cấu ngành của mỗi trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nước ta.
- Thành phố Hồ Chí Minh quy mô rất lớn : trên 120 nghìn tỉ đồng
- Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu : quy mô lớn từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
- Tân An, Mỹ Tho : quy mô nhỏ dưới 9 nghìn tỉ đồng
b) Thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nước ta
- Có vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi (bản lề giữa Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long); Có nguồn tài nguyên đa dạng, nổi bật nhất là dầu khí ở thềm lục địa
- Dân cư đông, nguồn lai động dồi dào, có chất lượng.
- Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật tốt và đồng bộ
- Tập trung tiềm lực và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Các gành kinh tế ở một số nước Tây Âu và Hoa Kì, Ca-na-đa dựa vào công nghệ thông tin chiếm tỉ lệ GDP là?
A. Từ 5% đến 7% GDP.
B. Từ 10% đến 20% GDP.
C. Từ 20% đến 25% GDP.
D. Từ 40% đến 50% GDP.
Vùng tập trung nhiều loại cây ăn quả cận nhiệt đới ở Bắc Mĩ là
Ven biển Tây Nam Hoa Kì, sơn nguyên Mê-hi-cô
Đồng bằng trung tâm
Cao nguyên trong mạch Cooc-đi-e
Phía Bắc Hoa Kì và phía nam Ca-na-đa
Câu 1: nơi cs nhiều đảo nhất của nc ta là:
a.vịnh bắc bộ b.vịnh thái lan c.vịnh hạ long
Câu 2: biển đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nc ta?
a.phía đông và tây b. phía tây và nam c. phía đông, phía bắc và đông bắc
d.phía đông, phía nam và tây nam
Câu 1: nơi cs nhiều đảo nhất của nc ta là:
a.vịnh bắc bộ b.vịnh thái lan c.vịnh hạ long
Câu 2: biển đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nc ta?
a.phía đông và tây b. phía tây và nam c. phía đông, phía bắc và đông bắc
d.phía đông, phía nam và tây nam