Siêu đô thị có số dân cao nhất là *
A. Oa-sinh-tơn.
B. Lôt An-giơ-let.
C. Mê- hi-cô Xi-ti.
D. Niu I-ooc.
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Dựa vào hình 37.1, nêu tên một số thành phố lớn nằm trên hai dải siêu đô thị từ Bô-xtơn đến Oa-sinh-tơn và từ Si-ca-gô đến Môn-trê-an.
vì sao phần lớn dân cư tập trung đông ở phía đông và đông nam ô-xtray-li-a, phía bắc niu-di-len, pa-pua-niu-ghi-nê?
Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len.
Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Phi:
A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…
B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…
C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…
D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt
Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:
A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:
A. Tiêu thụ trong nước B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu D. Sản xuất công nghiệp
Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Đông Phi
Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là
A. chế biến thực phẩm. B. nông sản, hải sản.
C. khoáng sản, hải sản, nông sản. D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.
Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu.
Thủ đô lốt-an-giơ-lét có những ngành công nghiệp nào
Câu 1. Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Châu Đại Dương?
A. Ô-xtrây-li-a C. Pa-pua-Niu Ghi-nê
B. Niu Di-len D. Va-nu-a-tu
Câu 2. Địa hình được phủ một lớp băng dày khoảng 2000m là đặc điểm của châu lục nào?
A. Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Nam Cực D. Châu Âu
Câu 3. Ở Châu Đại Dương hầu hết các trung tâm công nghiệp được phân bố ở đâu?
A. Sâu trong nội địa C. Ven biển
B. Khu vực phía Bắc D. Khu vực phía Đông
Câu 4. Ở Châu Đại Dương quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Ô- xtrây-li-a C. Pa-pua Niu Ghi-nê
B. Niu Di-len D. Va-nu-a-tu
Câu 5. Điều gì đang đe dọa cuộc sống của người dân ở Châu Đại Dương?
A. Bão nhiệt đới cùng với nạn ô nhiễm biển và mực nước biển dâng cao.
B. Mưa nhiều quanh năm.
C. Khí hậu phân hóa mạnh.
D. Có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống.
Câu 6. Ở các quốc gia của Châu Đại Dương ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
Câu 7. Châu Nam Cực nằm ở:
A. vùng cực Bắc
B. vùng cực Nam
C. nằm giữa Thái Bình Dương rộng lớn
D. nằm ở giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
Câu 8. Vì sao Châu Nam Cực lại có khí hậu lạnh giá?
A. Do có độ ẩm không khí thấp, khí áp cao, là nơi có nhiều gió mạnh nhất thế giới.
B. Do bị thủng tầng ozon.
C. Do nằm gần các đại dương lớn.
D. Do địa hình có lớp băng dày.
Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về sinh vật của Châu Nam Cực?
A. Trên lục địa Nam Cực, thực vật không tồn tại.
B. Trên các đảo và ven biển có chim cánh cụt, hải cẩu…
C. Cá voi xanh đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
D. Sinh vật rất phong phú đặc biệt là sinh vật trên biển.
Câu 10. Bờ biển Châu Âu bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. bán đảo C. đảo
B. quần đảo D. hồ
Câu 11. Các loại cây trồng có ở Châu Âu
A. Lúa mì, ngô, nho, cam, chanh, củ cải đường.
B. Lúa mì, cà phê, mía, dừa.
C. Lúa mì, ngô, đậu tương, chuối.
D. Lúa mì, cà phê, cao su, bông.
Câu 12. Trong nông nghiệp của Châu Âu có các vật nuôi là:
A. Lợn, bò, cừu. C. Bò, lợn.
B. Lợn, gà, dê. D. Bò, cừu.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số của Châu Âu ?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Dân số chủ yếu là dân nhập cư.
C. Kết cấu dân số trẻ.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 14. Các đô thị có trên 5 triệu dân ở Châu Âu là:
A. Luân Đôn, Pa-ri, Xanh Pê-Tec-Bua, Mat-Xcơ-Va .
B. Luân Đôn, Viên, Rô-ma, Bec-lin.
C. Luân Đôn, Bec-nơ, A-Ten, Ki-Ep.
D. Luân Đôn, Tu-Rin, Ma-Đrit, Pa-ri.
Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng. c địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Ở châu Phi ngành công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những quốc gia nào?
A.Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc.
B.CộngC.Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a.
D.Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Cộng hòa dân chủ Công-gô.