Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 40π cm3/giây. Tốc độ của chất lỏng tại một điểm trong ống có đường kính 2cm là:
A. 4,5m/h
B. 40m/s
C. 0,045 m/s
D. 40cm/s
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2m3/phút. Tại một điểm ống có bán kính 10cm thì vận tốc của chất lỏng trong ống là:
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 1,06m/s
D. 3m/s
Đáp án: C
Đổi Q = 2m3/phút = 2 60 m 3 / s
Lưu lượng nước Q trong ống dòng ổn định là không đổi
⇒ Q = S.v
⇒ v = Q/S = Q/ (π.R2) = 2 / 60 π . 0 , 1 2 = 1,06 m/s
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 8 m 3 /phút. Hãy xác định vận tốc của chất lỏng tại 1 điểm của ống có đường kính 21cm.
Lưu lượng V = 8 m 3 / p h u t = 2 15 m 3 / s .
Từ V = v π d 2 4 ⇒ v = 4 V π d 2 = 4. 2 15 3 , 14.0 , 21 2 = 3 , 84 m / s .
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 8m3/phút. Hãy xác định vận tốc của chất lỏng tại 1 điểm của ống có đường kính 21cm.
A. 3,58 m/s
B. 3,85 m/s
C. 2,85 m/s
D. 2,58 m/s
Một đường ống dẫn nước nằm ngang chảy có áp, đường kính thu hẹp dần từ D1 = 1m đến D2 = 0,5m. Lưu lượng chảy trong ống là Q = 1,5m3/s và áp suất tại tâm ống ở điểm M phía sau trụ đỡ là pM = 1,8at. Xác định áp suất tại tâm ống PD1? Bỏ qua ma sát trong dòng chảy.( ρnước = 1000kg/m3)
Lưu lượng trong một động mạch nhánh của một người là 30cm3/s.HÃy xác định tốc độ của máu tại một điểm của ống có bán kính 0,5cm .Giả sử máu là chất lỏng lý tưởng
tốc độ của máu là :
\(v=\dfrac{A}{S}=\dfrac{30\Pi}{\Pi.\left(0,5:2\right)^2}=480cm/s\)
Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 4m/s ở đoạn có đường kính 4cm. Vận tốc nước chảy ở chỗ có đường kính 8cm là:
A. 6m/s
B. 1,5m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
Lượng nước trong 1 ống nằm ngang là A = 0,02m3/s. hãy xác định vận tốc dòng chảy tại nơi có tiết diện S = 400cm2.
Vận tốc dòng chảy:
\(Q=S\cdot v\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{Q}{S}=\dfrac{A}{S}=\dfrac{0,02}{400\cdot10^{-4}}=0,5\)m/s
Đổi 400cm2=0,04 m2
v=A/S=0,02/0,04 = 0,5 m/s
Ống hình trụ A có tiết diện S1= 6cm2, chứa nước có chiều cao h1= 20cm và ống hình trụ B có tiết diện S2= 14cm2, chứa nước có chiều cao h2=40cm, hai ống được nối với nhau bằng một ống ngang nhỏ có khóa, mở khóa K để hai ống thông nhau.
a) Tìm chiều cao mực nước mỗi ống
b) Đổ vào ống A lượng đầu m1= 48g. Tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở hai nhánh. Cho biết trọng lượng riêng của nước và dầu lần lượt là: dn= 10000N/m3, dd= 8000N/m3
c) Đặt vào ống B một pít tông có khối lượng m2= 56g. Tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở hai nhánh
Tìm vận tốc của dòng khí CO2 trong ống dẫn biết rằng cứ nữa giờ khối lượng khí chảy qua tiết diện ngang của ống bằng 0,51kg. Khối lượng riêng của khí bằng 7,5kg/m3. Đường kính của ống bằng 2cm. Coi khí là chất lỏng lý tưởng.