Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 4 HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
B. Zn + 2 HCl → ZnCl 2 + H 2
C. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
D. 2 HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. F e + K N O 3 + 4 H C l → F e C l 3 + K C l + N O + 2 H 2 O
B. M n O 2 + 4 H C l → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
C. F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2
D. N a O H + H C l → N a C l + H 2 O
Chọn C
Chất oxi hóa là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
→ Phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 16HCl + 2KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl
B. 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
Đóng vai trò là chất oxi hóa => giảm số oxi hóa
=> ý D H từ +1 -> 0
=> Đáp án D
Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. HCl + NH3 à NH4Cl
B. HCl + NaOH à NaCl + H2O
C. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe à FeCl2 + H2
Đáp án : D
HCl đóng vai trò là chất oxi hóa khi phản ứng với chất khử (Fe)
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
giải thích: Cl từ 0 lên +1 (HClO) (tính khử)
Cl từ 0 xuống -1 (HCl) (tính oxh)
( bổ sung )
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. nước đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
Cho các phản ứng:
(1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc →
(4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 lãng → (6) Fe3O4 + HCl →
Số phản ứng trong đó ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 5
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn C.
Trương nào có khí H2 được tạo thành thì H+ đóng vai trò là chất oxi hoá. Vậy chỉ có pư (1), (5).
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào N H 3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. 2 N H 3 + H 2 O 2 + M n S O 4 → M n O 2 + N H 4 2 S O 4
B. 2 N H 3 + 3 C l 2 → N 2 + 6 H C l
C. 4 N H 3 + 5 O 2 → N O + 6 H 2 O
D. 2 N H 3 + 2 N a → 2 N a N H 2 + H 2
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH 3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. 2 NH 3 + H 2 O 2 + MnSO 4 → MnO 2 + NH 4 2 SO 4
B. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N 2 + 6 HCl
C. 4 NH 3 + 5 O 2 → 4 NO + 6 H 2 O
D. 2 NH 3 + 2 Na → 2 NaNH 2 + H 2
Đáp án D
2 NH 3 + 2 Na → 2 NaNH 2 + H 2
Số oxi hóa của H giảm từ +1 xuống 0 nên NH 3 là chất oxi hóa
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa?
A. C + HNO3 đặc nóng →
B. C + H2SO4 đặc nóng →
C. CaO + C→
D. C + O2 → CO2
Đáp án C
A. C + 4HNO3 đặc nóng → CO2 + 4NO2+ 2H2O
→Số oxi hóa của C tăng từ 0 lên +4 nên C là chất khử
B. C +2 H2SO4 đặc nóng → CO2+ 2SO2+ 2H2O
→Số oxi hóa của C tăng từ 0 lên +4 nên C là chất khử
C. CaO + 3C→CaC2+ CO
→ Số oxi hóa của C tăng từ 0 lên +2 (trong CO) và giảm từ 0 xuống -1 (trong CaC2) nên C vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. C + O2 → CO2
→Số oxi hóa của C tăng từ 0 lên +4 nên C là chất khử
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?
A. C + HNO 3 dac , nong →
B. C + H 2 SO 4 dac , nong →
C. CaO + C → l o d i e n
D. C + O 2 → CO 2