Cho 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,66.
B. 46,6.
C. 2,33.
D. 23,3.
Giúp mình với mình đang cần gấp Cho 200 (ml) dung dịch Na2SO4 nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dịch BaCl, nồng độ xM thì thu được dung dịch A và kết tủa B. Tính: 1) Khối lượng kết tủa B? 2) Khối lượng A có trong dung dịch A? 3) Nồng độ mol của dung dịch BaCl, xM cần dùng? 4) Nồng độ mol chất tan có trong dung dịch A? 5) Nồng độ % của chất tan có trong dung dịch A? (Cho d=1,101(g/ml))
Cho 208 g dung dịch BaCl 2 15% tác dụng với 150 g dung dịch H 2 SO 4 19,6%. Phản ứng xong được
dung dịch A.
a) Chất nào dư và dư bao nhiêu?
b) Tính khối lượng từng sản phẩm thu được.
a,\(m_{BaCl_2}=208.15\%=31,2\left(g\right)\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{31,2}{208}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=150.19,6\%=29,4\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Mol: 0,15 0,15 0,15 0,3
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ BaCl2 hết, H2SO4 dư
\(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,15\right).98=14,7\left(g\right)\)
b, \(m_{BaSO_4}=0,15.233=34,95\left(g\right)\)
\(m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
Cho 50 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 1M sau phản ứng thu được a gam kết tủa . Tính a ?
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
1 1 1 2
0.05 0,1
0,05 0,05 0,05
Đổi 50 ml=0,05 l ; 100ml=0,1l
⇒ \(n_{BaCl_2}=C_M.V=1.0,05=0,05\left(mol\right)\)
⇒\(n_{H_2SO_4}=C_M.V=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ:
\(n_{BaCl_2}=\frac{0,05}{1}=0,05< n_{H_2SO_4}=\frac{0,1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(\)\(\rightarrow n_{H_2SO_4dư}\)
\(\rightarrow n_{BaSO_4}\) tính theo \(n_{BaCl_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{BaSO_4}=n.M=0,05.\left(137+32+16.4\right)=11,65\left(g\right)\)
Vậy a=11,65(g)
\(n_{BaCl_2}=1.0,05=0,05\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(TL:\frac{0,05}{1}< \frac{0,1}{1}\rightarrow H_2SO_4.du\)
\(m_{kt}=a=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
Dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Lấy 25 ml dung dịch A, cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, lọc bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc tác dụng vừa đủ với 26 ml HCl 1M.
- Lấy 25 ml dung dịch A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Lượng HCl dư được trung hòa vừa đủ bằng 14 ml dung dịch NaOH 2M.
Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A
Cho 200 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 700 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 27,96 gam kết tủa. Tính x,y?
Trong 200 ml dung dịch E:
\(n_{Al^{3+}}=n_{AlCl_3}+2n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2x+0,4y\) (mol)
\(n_{OH^-}=n_{NaOH}=0,7mol\)
+ E + NaOH: \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{7,8}{78}=0,1mol\)
\(Al^{3+}+3OH^-\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
0,1<-----0,3<----------0,1
\(Al^{3+}+4OH^-\rightarrow\left[Al\left(OH\right)_4\right]^-\)
0,1<-----------0,4
\(\Rightarrow n_{Al^{3+}}=0,1+0,1=0,2mol\) \(\Rightarrow0,2x+0,4y=0,2\) (1)
+ E + BaCl2 dư: \(n_{BaSO_4}=\dfrac{27,96}{233}=0,12mol\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\downarrow\)
.............0,12<------0,12
\(\Rightarrow n_{SO_4^{2-}}=3n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=3.0,2.y=0,12\)
\(\Rightarrow y=0,2\text{mol/lít}\) , thay vào (1) được \(x=0,6\text{mol/lít}\)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 11,9 gam
B. 14,2 gam
C. 15,8 gam
D. 16,4 gam
Đáp án B
n NaOH= 0,2 mol
n H3PO4= 0,1 mol
n NaOH : nH3PO4= 2 : 1 nên chỉ xảy tạo muối Na2HPO4
=> n Na2PO4 = 0,1 mol => m =14,2
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Muối thu được có khối lượng là:
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
Chọn đáp án A
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 theo thứ tự:
• NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O (1)
• NaOH + NaH2PO4 → Na2HPO4 + H2O (2)
• NaOH + Na2HPO4 → Na3PO4 + H2O (3).
Đề cho nNaOH = 0,2 mol; nH3PO4 = 0,1 mol.
Thay vào thì đến phản ứng (2) là hết NaOH, kết quả chỉ thu được một muối duy nhất là 0,1 mol Na2HPO4 ⇒ mmuối = 0,1 × 142 = 14,2 gam. Chọn A
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam