Số liền sau của 789 là
A. 768
B. 778
C. 790
D. 780
Câu 1 : Số liền sau của số 45 768 là: A.46 769 B.46 767 C.45 769 D.45 768
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Các số : 54 890 ; 63 768 ; 71 410 ; 48 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ...................
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là ......................
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là .....................
a) Các số : 54 890 ; 63 768 ; 71 410 ; 48 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
48 999 ; 54 890 ; 63 768 ; 71 410.
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là : 10002
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là : 99998
Tìm một số biết rằng số đó là hiệu của số liền trước số 768 với số liền sau số 200
số liền trước 768 là 767
số liền sau 200 là 201
vậy 767-201=566
số liền trước 768 là 767
số liền sau 200 là 201
số đó là : 767 - 201=566
Đ/S 566
số liền trước 768 là 767
số liền sau 200 là 201
số đó : 767 - 201 = 566
Số liền sau số 56 789 là :
A. 56000
B. 56700
C. 56780
D. 56790
Số liền sau số 56 789 là
A. 56 000
B. 56 700
C. 56 790
D. 56 780
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 32 là … ;
Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là … ;
Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là … ;
Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là … ;
Số liền sau của 98 là …
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 32 là 33 ;
Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49 ;
Số liền sau của 69 là 70
c) Số liền sau của 59 là 60 ;
Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41 ;
Số liền sau của 98 là 99
bài 1;viết số tích hợp vào chỗ chấm
a) số lẻ liền trước của ..........là 789 b)số lẻ liền sau của ......... là 789
c) số chẵn liền trước cửa ....... là 680 đ) số chẵn liền sau của .........là 680
bài 2 ;
a) viết các số phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ; 7 /12 ,5/6 , 3/4
b) viết các phân số théc thứ tự từ lớn đến bé ; 12/16 , 20/24 , 16 /20
bài 3 ; viết ba số thập phân giữa 0,01 và 0,02
ai nhanh mình sẽ bấm vào đúng nhe !
a) 791
b) 787
c) 682
d)678
Bài 2
a)3/4;5/6;7/12
b)20/24;16/20;12/16
Bài 3
0,011
0,012
0,0123
bài 1:
a)797
b)791
c)678
d)682
bài 2:
a)3/4>5/6>7/12
bài 3
là số thập phân :0.011>0.012>0.013
1
a, 787
b,791
c,678
d,682
2
a,7/12<3/4<5/6
b,20/24>16/20>45/12/16
K CHO MK NHA
Số?
a) Số liền sau của 54 là …….
b) Số liền trước của 90 là …....
c) Số liền trước của 10 là …….
d) Số liền sau của 99 là ……..
Phương pháp giải:
- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.
Đ, S ?
a) Số liền trước của 16 là 15.
b) Số liền trước của 16 là 17.
c) Số liền sau của 18 là 17.
d) Số liền sau của 18 là 19.
e) Số liền trước của 1 là 0.
g) Số liền sau của 1 là 2.
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
Phương pháp giải:Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. Lời giải chi tiết:a) Số liền trước của 16 là 15. (Đ)b) Số liền trước của 16 là 17. (S)(Vì số liền trước của 16 là 15).c) Số liền sau của 18 là 17. (S)(Vì số liền sau của 18 là 19).d) Số liền sau của 18 là 19. (Đ)e) Số liền trước của 1 là 0. (Đ)g) Số liền sau của 1 là 2. (Đ)