Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn haai
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 831
D. 79 381
Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Chọn A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
Số?
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36 515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
? | 6 | ? | 0 | 3 | ? | sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
? |
| 7 | 9 | ? | ? | bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
? | ? | 0 | ? | ? | 9 | hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Giải:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36 515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
61 034 | 6 | 1 | 0 | 3 | 4 | sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
7 941 |
| 7 | 9 | 4 | 1 | bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
20 809 | 2 | 0 | 8 | 0 | 9 | hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 381
D. 79 831
Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 381
D. 79 831
Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 381
D. 79 831
Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008
B. 35 460 208
C. 35 462 208
D. 35 462 280
Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?:
A. 35 462 2
B. 35 462 280
C. 35 460 208
D. 35 462 008
Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008
B. 35 460 208
C. 35 462 208
D. 35 462 280