Cho biểu thức B = my 3 − my 2 y + 4 + m 4 y + 1 y − m với m là tham số.
a) Rút gọn B.
b) Khi m = 3 , tìm y để B = 0.
Bài 1:Cho biểu thức P=√x + 1/√x - 2 + 2√x/√x +2 + 2+5√x /4-x
a)Rút gọn P
b)Tìm x để P=2
Bài 2:Cho hệ phương trình x+my=9 và mx-3y=4
a)Giải hệ phương trình với m=3
b)Tìm m để hệ phương trính có nghiệm x=-1,y=3
Bài 1:
a) Ta có: \(P=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x}\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}{\left(\sqrt{x}-2\right)\cdot\left(\sqrt{x}+2\right)}+\dfrac{2\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}-\dfrac{2+5\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(=\dfrac{x+3\sqrt{x}+2+2x-4\sqrt{x}-2-5\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\)
\(=\dfrac{3x-6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\)
b)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne4\end{matrix}\right.\)
Để P=2 thì \(\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}=2\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}=2\left(\sqrt{x}+2\right)\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}=2\sqrt{x}+4\)
\(\Leftrightarrow3\sqrt{x}-2\sqrt{x}=4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=4\)
hay x=16(nhận)
Vậy: Để P=2 thì x=16
2.
a, \(m=3\), hệ phương trình trở thành:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+3y=9\\3x-3y=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4x=13\\y=\dfrac{3x-4}{3}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{13}{4}\\y=\dfrac{23}{12}\end{matrix}\right.\)
b, \(\left(x;y\right)=\left(-1;3\right)\) là nghiệm của hệ, suy ra:
\(\left\{{}\begin{matrix}-1+3m=9\\-m-9=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=\dfrac{10}{3}\\m=-13\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại giá trị m thỏa mãn
cho HPT \(\hept{\begin{cases}mx-y=m^2\\2x+my=m^2+2m+2\end{cases}}\)
a, CMR hpt luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
b, tìm m để biểu thức \(B=x^2+3y+4\) đạt giá trị nhỏ nhất
1.
cho 2 tia Mx và My đối nhau
trên tia Mx lấy điểm H và trên tia My lấy điểm K sao cho MH = 3cm, MK = 5cm
a) tính Hk
b) trên tia Mx lấy điểm G sao cho MG = 6cm. chứng tỏ H là trung điểm của MG
c) gọi I là trung điểm của HK. tính IG
2. cho biểu thức
A= 1+4+4^2+ 4^3+..............+4^59
chúng tỏ A chia hết cho 119
Cho biểu thức đại số A=x^4+2x^2=4
Tính giá trị của A khi x thỏa mãn x-2=1
Help my
1)Giải và biện luận các phương trình sau
a) {mx+(m+1)y=m+1 b) {mx+(m-2)y=5 c){(m-1)x+2y=3m-1
{2x+my=2 {(m+2)x+(m+1)y=2 {(m+2)x-y=1-m
d) {(m+4)x-(m+2)y=4 e) {(m+1)x-2y=m-1 f){mx+2y+m+1
{(2m+1)x+(m-4)=m {m^2x-y=m^2+2m {2x+my=2m+4
2)Trong các hệ pt sau hãy:
i) Giải và biện luận ii)Tìm m thuộc Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên a) {(m+1)x-2y=m-1
{x+4(m+1)y=4m
b) {mx-y=1
{x+4(m+1)y=4m
c) {mx+y-3=3
{x+my-2m+1=0
3)Trong các hệ phương trình
i) Giải và biện luận
ii) Khi hệ có nghiệm (x,y), tìm hệ thức giữa x,y độc lập độc lập đối với m
a){mx+2y=m+1 b) {6mx+(2-m)y=3 c){mx+(m-1)y=m+1
{2x+my=2m+5 {(m-1)x-my=2 {2x+my=2
cho hệ phương trình
mx-y=3
và 2x+my=9
tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho giá trị của biểu thức A=3x-y nguyên
cho các biểu thức đại số: abcx+bcy và px+my+nz với x,y,z là hằng số . Hai biểu thúc đại số trên có tất cả bao nhiêu biến
1: Cho đơn thức:A=(-1/2 x^2y).xy^3.9/4
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b,Tính gia trị của A khi x=-1,y=1
2:Thu gọn các biểu thức sau
A=23x^3y^3+17x^3y^3=(-50x^3)y^3
B=-x^2yz+12yxz.x-10x^2y^2zy
3:Tìm n,m thuộc tập số tự nhiên khác 0 biết (-25x^9y^n)(-4x^my^8)=100x^24y^107
(Giúp mik với 8h tối nay mik phải nộp r)
1: a/ \(A=\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)xy^3\frac{9}{4}\)
\(=\left(-\frac{1}{2}.\frac{9}{4}\right)\left(x^2x\right)\left(y.y^3\right)\)
\(=-\frac{9}{8}x^3y^4\) (1)
→ Đơn thức A có bậc 7
b/ Thay x = -1 và y = 1 vào ta có:
\(A=-\frac{9}{8}.\left(-1\right)^31^4=-\frac{9}{8}.\left(-1\right).1=\frac{9}{8}\)
P/s: Bạn dùng công thức trực quan để viết nhé!
cho hệ phương trình\
\(\hept{\begin{cases}mx-y=m^2\\2x+my=m^2+2m+2\end{cases}}\)
a) chứng minh rằng hệ phương trình luôn có No duy nhất với mọi m
b) tìm m để biểu thức \(x^2+3y+4\)nhận GTNN. tìm giá trị đó
Cho hệ phương trình m − 1 x − m y = 3 m − 1 2 x − y = m + 5 . Tìm m để có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho biểu thức S = x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1
B. m = 0
C m = −1
D. m = 2
Ta có m − 1 x − m y = 3 m − 1 2 x − y = m + 5 ⇔ y = 2 x − m − 5 m − 1 x − m 2 x − m − 5 = 3 m − 1
⇔ y = 2 x − m − 5 m − 1 x − 2 m x + m 2 + 5 m = 3 m − 1 ⇔ y = 2 x − m − 5 − m − 1 x = − m 2 − 5 m + 3 m − 1 ⇔ y = 2 x − m − 5 m + 1 x = m 2 + 2 m + 1 ⇔ y = 2 x − m − 5 1 m + 1 x = m + 1 2 2
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì phương trình (2) có nghiệm duy nhất hay m ≠ − 1
Khi đó từ phương trình (2) ta suy ra x = m + 1 2 m + 1 = m + 1 , thay x = m + 1vào phương trình (1) ta được y = 2 (m + 1) – m – 5 = m – 3
Vậy với m ≠ − 1 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (m + 1; m – 3)
Ta xét S = x 2 + y 2 = ( m + 1 ) 2 + ( m – 3 ) 2 = m 2 + 2 m + 1 + m 2 − 6 m + 9
= 2 m 2 – 4 m + 10 = 2 ( m 2 – 2 m + 1 ) + 8 = 2 ( m – 1 ) 2 + 8
Vì ( m – 1 ) 2 ≥ 0 ; ∀ m ⇒ 2 ( m – 1 ) 2 + 8 ≥ 8 ; ∀ m
Hay S ≥ 8 ; ∀ m . Dấu “=” xảy ra khi m–1 = 0 ⇔ m=1 (TM)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Đáp án: A