các từ hiền lành , độc ác , cởi mở thuộc trường từ vựng nào ?
Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây:
a) lưới, nơm, câu
b) tủ, rương, hòm, va-li, chai, lọ
c) đá, đạp, giẫm, xéo
d) buồn vui, phấn khởi, sợ hãi
e) hiền lành, độc ác, cởi mở
g) bút máy, bút bi, phẩn, bút chì
a, Dụng cụ đánh bắt cá: lưới, nơm, vó, câu
b, Vật chứa, đựng: tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ
c, Hoạt động của chân: đá, đạp, giẫm, xéo
d, Tâm trạng con người: buồn,vui, sợ hãi, phấn khởi
e, Tính cách con người: hiền lành, độc ác, cởi mở
g, Bút viết: bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào thuộc trường từ vựng “Tính cách của con người”?
A. vui vẻ, náo nức, hạnh phúc
B. nhân hậu, vị tha, phấn khởi
C. tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng
D. hiền lành, nhu nhược, day dứt
Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tâm hồn con người
B. Chỉ tâm trạng con người
C. Chỉ bản chất của con người
D. Chỉ đạo đức của con người
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tâm hồn con người
B. Chỉ tâm trạng con người
C. Chỉ bản chất của con người
D. Chỉ đạo đức của con người
Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
''Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, độc ác.''
a/ tuy
b/ nên
c/ nhưng
d/ của
Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ có trong câu sau:
Trong chuyện cổ tích cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành còn người anh thì tham lam, độc ác
Danh từ: chuyện cổ tích;cây khế;người em;người anh
Tính từ: chăm chỉ;hiền lành;tham lam; độc ác
Quan hệ từ: còn
Tìm từ:
a) Chứa tiếng hiền.
M : dịu hiền, hiền lành.............................
b) Chứa tiếng ác.
M : hung ác, ác nghiệt..................................
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa trong các từ sau:
a) nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, có hậu, đôn hậu, trung hậu.
b) tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo, ác tính, hung dữ.
c) cưu mang, che chở, đùm bọc, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết.
d) bất hòa, lục đục, chia rẽ, chia sẻ, xích mích.