Viết theo mẫu:
m ẫ u : 24 : 8 = 24 8 = 3 36 : 9 ; 88 : 11 0 : 5 ; 7 : 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Viết (theo mẫu) :
Số đã cho | 8 | 24 | 32 | 40 |
Gấp 4 lần | 8 x 4 = 32 | |||
Giảm 4 lần | 8 : 4 = 2 |
Số đã cho | 8 | 24 | 32 | 40 |
Gấp 4 lần | 8 x 4 = 32 | 24 x 4 = 96 | 32 x 4 = 128 | 40 x 4 = 160 |
Giảm 4 lần | 8 : 4 = 2 | 24 : 4 = 6 | 32 : 4 = 8 | 40 : 4 = 10 |
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Mẫu: 24 + 8 : 2 = 24 + 4 = 28 |
a) 30 : 5 x 2
b) 24 + 5 x 6
c) 30 - 18 : 3
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12 | b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54 | c) 30 – 18 : 3 = 30 – 6 = 24 |
Viết phép nhân (theo mẫu), biết :
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:
Mẫu: 8 × 2=16
hoặc 2 × 8=16
b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18: ……
c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24: ……
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
Thừa số x Thừa số = Tích |
---|
Viết phép nhân rồi tính giá trị của các phép tính đó.
Lời giải chi tiết:
b) 2 × 9 = 18 hoặc 9 × 2=18
c) 6 × 4 = 24 hoặc 4 × 6=24
Viết theo mẫu :
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Viết các phân số sau dưới phân số có mẫu là 24 rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: -5/6 ; 3/-8 ; 7/12 ; -25/100 ; 72/108 ; 10/60
phân số có mẫu là `24` :
`-5/6=(-5xx4)/(6xx4)=-20/24`
`3/(-8) =-8/3=(-8xx8)/(3xx8)=-64/24`
`7/12=(7xx2)/(12xx2)=14/24`
`-25/100= -1/4= -6/24`
`72/108=2/3=16/24`
`10/60=1/6=4/24`
từ bé đến lớn là : `3/(-8) ; -5/6 ;-25/100; 10/60;72/108; 7/12`
-5/6=-20/24
-3/8=-9/24
7/12=14/24
-25/100=-1/4=-6/24
72/108=2/3=16/24
10/60=1/6=4/24
Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48