Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tính theo mẫu:
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523
23 dm 2 24 cm 2 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 2324
B. 23024
C. 23424
D. 230024
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính theo mẫu sau