Hãy xem các câu sau đây có bao nhiêu từ, điền đáp số tại ô [ ]
Hãy đếm xem các câu sau đây có bao nhiêu từ soạn thảo. Điền đáp số vào ô bên phải.
Con gà cục tác lá chanh | 6 |
Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi | 8 |
Ngày 10 tháng 3 | 4 |
Một trăm hai mươi nghìn chín trăm | 7 |
Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho 31a là một hợp số. Biết rằng a là số tự nhiên lẻ có một chữ số. Hỏi có bao nhiêu giá trị của a thỏa mãn?
Câu 2: (5 điểm)
a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím
b)Viết chương trình nhập dãy số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím.
Câu 2:
a) Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
-Bước 2: dem←0; i←1; t←0;
-Bước 3: Nếu a[i] mod 2=0 thì dem←dem+1 và t←t+a[i];
-Bước 4: i←i+1;
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất t và dem
-Bước 7: Kết thúc
Câu 2:
b) uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
t:=t+a[i];
inc(dem);
end;
writeln('So so chan la: ',dem);
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x
Đáp số:
Câu 2 : Thực hiện phép nhân một số với 10,4. Khi viết 10,4 bạn Hùng lại viết thiếu chữ số 0 nên tích giảm đi 1120,5. Tìm thừa số kia ?
Đáp số:
Câu 3: Một đơn vị có 45 người đã chuẩn bị đủ gạo ăn trong 15 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày đơn vị đó tiếp nhận thêm 5 người nữa. Hãy tính xem số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày?
Đáp số:
Câu 4. Tìm số có hai chữ số cùng chia hết cho 2 cho 3 và cho 5 ?
Đáp số:
Câu 5. So sánh hai phân số sau: và
Đáp số:
Câu 6. Có 26 xe vừa xe ô tô 4 bánh vừa xe máy 2 bánh . Tìm số xe mỗi loại ? Biết rằng cả hai loại xe trên cộng lại có 70 bánh xe .
Đáp số: xe ô tô xe máy
Câu 7. Một hình chữ nhật có chu vi 56 m. Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó thêm 2 m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm 24 m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Đáp số:
Câu 8. Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1 nhưng có mẫu số khác nhau.
Đáp số:
Câu 9: Lớp có 57,5% bạn nữ. Học sinh nam ít hơn 6 bạn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Đáp số:
Câu 10. Tỉ số độ dài hai cạnh của hai hình vuông là . Tính tỉ số diện tích của hai hình vuông đó ?
Đáp số:
Câu 11. Hiện nay cha hơn con 24 tuổi, ba năm nữa tuổi con bằng tuổi cha. Vậy tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?
Đáp số:
Câu 12. Tìm số tự nhiên bé nhất để thay vào thì được: 3,15 > 15,5 3,15.
Đáp số:
Câu 13. Tìm hai số, biết số thứ nhất đúng bằng số thứ hai và hiệu của chúng bằng 20.
Đáp số: Số thứ nhất: Số thứ hai:
Câu 14. Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x … x 2009 x 2011
Đáp số:
Câu 15. Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 5 tuổi . Hỏi Anh hơn em mấy tuổi ?
Đáp số:
Câu 16. Nếu mua 1 quyển sách, 3 quyển vở và 5 cây bút thì phải trả 20000 đồng. Nếu mua 1 quyển sách, 4 quyển vở và 7 cây bút thì phải trả 25000 đồng. Hỏi nếu mua 1 quyển sách, 1 quyển vở và 1 cây bút thì phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: 99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x
Đáp số:
Câu 2 : Thực hiện phép nhân một số với 10,4. Khi viết 10,4 bạn Hùng lại viết thiếu chữ số 0 nên tích giảm đi 1120,5. Tìm thừa số kia ?
Đáp số:
Câu 3: Một đơn vị có 45 người đã chuẩn bị đủ gạo ăn trong 15 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày đơn vị đó tiếp nhận thêm 5 người nữa. Hãy tính xem số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày?
Đáp số:
Câu 4. Tìm số có hai chữ số cùng chia hết cho 2 cho 3 và cho 5 ?
Đáp số:
Câu 5. So sánh hai phân số sau: và
Đáp số:
Câu 6. Có 26 xe vừa xe ô tô 4 bánh vừa xe máy 2 bánh . Tìm số xe mỗi loại ? Biết rằng cả hai loại xe trên cộng lại có 70 bánh xe .
Đáp số: xe ô tô xe máy
Câu 7. Một hình chữ nhật có chu vi 56 m. Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó thêm 2 m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm 24 m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Đáp số:
Câu 8. Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1 nhưng có mẫu số khác nhau.
Đáp số:
Câu 9: Lớp có 57,5% bạn nữ. Học sinh nam ít hơn 6 bạn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Đáp số:
Câu 10. Tỉ số độ dài hai cạnh của hai hình vuông là . Tính tỉ số diện tích của hai hình vuông đó ?
Đáp số:
Câu 11. Hiện nay cha hơn con 24 tuổi, ba năm nữa tuổi con bằng tuổi cha. Vậy tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?
Đáp số:
Câu 12. Tìm số tự nhiên bé nhất để thay vào thì được: 3,15 > 15,5 3,15.
Đáp số:
Câu 13. Tìm hai số, biết số thứ nhất đúng bằng số thứ hai và hiệu của chúng bằng 20.
Đáp số: Số thứ nhất: Số thứ hai:
Câu 14. Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x … x 2009 x 2011
Đáp số:
Câu 15. Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 5 tuổi . Hỏi Anh hơn em mấy tuổi ?
Đáp số:
Câu 16. Nếu mua 1 quyển sách, 3 quyển vở và 5 cây bút thì phải trả 20000 đồng. Nếu mua 1 quyển sách, 4 quyển vở và 7 cây bút thì phải trả 25000 đồng. Hỏi nếu mua 1 quyển sách, 1 quyển vở và 1 cây bút thì phải trả bao nhiêu tiền?
Một ô tô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động? Hãy chọn câu đúng:
A. Bến xe
B. Một ô tô khác đang rời bến
C. Một ô tô khác đang đậu trong bến
D. Cột điện trước bến xe
Đáp án B
Một ô tô đỗ trong bến xe đứng yên so với bến xe, một ô tô khác đậu trong bến xe, cột điện trước bến xe và chuyển động so với một ô tô khác đang rời bến.
Một câu hỏi khá khó hoặc khá dễ
Một ông thầy nói:
- Các em hãy xếp các từ cho thành một câu khác
Rồi ông đọc:
- Không thầy đố mày làm nên
Rồi một cậu học trò đáp:
- Làm thầy mày không nên đố
Hỏi tại sao cậu học trò đáp như thế?
(Mình không biết đây là câu đố lớp mấy nhưng hãy giải thử xem)
Chắc đang dạy thầy đoá :)
Mak tớ cx không hiểu
thik thì đáp lại như thế
cái nay trên mạng có chuyện cừoi
hok tót
vì ông thầy ổng đố học sinh nên học sinh cấm ông thầy đó (đoán đại)
mình ko bt nữa
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa?
đồng âmđồng nghĩatrái nghĩanhiều nghĩa
Câu hỏi 2:
Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì?
đại từđộng từtinh từdanh từ
Câu hỏi 3:
Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào ?
đenchuyểnđồng nghĩađồng âm
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài?
trường lớptrường họcđường trườngnhà trường
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "màu mỡ"?
phì nhiêuxanh umtươi tốtcằn cỗi
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?
bép xéplép xépngại ngùngrun sợ
Câu hỏi 7:
Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau ?
ươngnhũnxanhgià
Câu hỏi 8:
Câu "Bác đã đi rồi sao bác ơi!" từ "đi" được hiểu là gì ?
chếtđi công tácđi nghỉchuyển nhà
Câu hỏi 9:
Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa?
đồng nghĩađồng âmnhiều nghĩatrái nghĩa
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào?
hòa bìnhthái bìnhtrung bìnhthanh bình
viết gì chả hiểu ??????????????????????????????????
Hùng có số bi gấp 4 lần số bi của Dũng. Nếu Hùng cho Dũng 18 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Lưu ý: Các bạn chỉ điền số vào ô đáp án theo thứ tự số bi của Hùng trước, số bi của Dũng sau
GIẢI
Hùng hơn Dũng số bi là :
18 x 2 = 36 ( viên )
coi số bi của Hùng là 4 phần bằng nhau thì số bi của Dũng là 1 phần bằng nhau như thế
Hùng có số bi là :
36 : ( 4 - 1 ) x 4 = 48 ( viên )
Dũng có số viên là :
48 - 36 = 12 ( viên )
đap số Hùng : 48 viên
Dũng : 12 viên
Hùng hơn Dũng số viên bi là:
18 x 2 = 36 (viên)
Hùng có số viên bi là:
36 : (4 - 1) x 4 = 48 (viên)
Dũng có số viên bi là:
48 - 36 = 12 (viên)
Đ/S: Hùng: 48 viên bi
Dũng: 12 viên bi
Hùng hơn Dũng:18x2=36(viên)
Hùng có số bi:36:(4-1)x4=48(viên)
Dũng có số bi:48-36=12(viên)
Đáp số:Hùng:48 viên
Dũng:12 viên