Viết các số sau dưới dạng phân số tối giản: 0 , 475 ; − 2 , 84 ; 7 , 375
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
-0,(4) ; 2,(23) ; 5,2(8) ; -4,05(3)
-0,(4)=-4.0,(1)=\(\frac{-4}{9}\)
2,(23)=2+0,(23)=2+23.0,(01)=2+\(\frac{23}{99}\)=\(\frac{221}{99}\)
-4/9;221/99;238/45;-304/75
Viết các số sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,(8); -17,(23);
b) 0,2333....; 0,15(432); -1,4(51)
hãy viết các số sau dưới dạng phân số tối giản
0,(6)
0,(24)
2,(1485)
0,(6)=2/3
0,(24)=8/33
2,(1485)=217/101
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản. a) -1, (3) ; b) 0, (72) ; c) -0,(4 6) ; d) 1, (09)
a: \(-1,\left(3\right)=-\dfrac{4}{3}\)
b: \(0,\left(72\right)=\dfrac{8}{11}\)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: -0,025; -0,033.
\(-0.025=\dfrac{-25}{1000}=\dfrac{-1}{40}\)
\(-0.033=\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025= \(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033= \(\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025 = \(\dfrac{-25}{1000}\)=\(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033 = \(\dfrac{-33}{1000}\)
Viết các số thập phân sau khi dưới dạng phân số tối giản: -0,225; -0,033
Bài 2: viết các số thập phân vô hạn tuàn hàn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
0,(4) ; 1,(2) ; 0,0(8) ; 0,1(2) ; 2,0(6)
0,(4)=4/9
1,(2)=11/9
0,0(8)=4/45
0,1(2)=11/90
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,84
b) -2,38.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -3,12