Tìm thêm các từ ngữ chí so sánh ngang bằng hoặc không ngang bằng.
Tìm một số ví dụ có từ chỉ ý so sánh ngang bằng hoặc không ngang bằng và gạch chân từ so sánh đó
mặt trăng khuất như lưỡi liềm:ss ngang bằng từ ss:như
biển cả không bằng tấm lòng mẹ dành cho em:ss ko ngang bằng từ ss:không bằng
tìm
- 10 từ so sánh không ngang bằng
- 10 từ so sánh ngang bằng
ai đúng mik tick cho
Chưa bằng, không bằng , chưa , chẳng bằng , bao nhiêu , bấy nhiêu , chưa thể bằng , không thể bằng , chẳng thể bằng , chưa được
như, tựa như , giống như , là , bằng , giống , đẹp như , ...
-10 từ ss ko ngang bằng: không bằng, không giống, không như, chẳng bằng, hơn, kém, nhiều hơn, chưa bằng, kém gì, hơn là...
-10 từ ss ngang bằng: như, giống như, hệt như, bằng, y như, tưạ như, là, tựa,...
a, không như , không bằng, hơn , kém , chẳng bằng, chưa bằng, to hơn, nhỏ hơn, lớn hơn,, bé hơn
b, như , giống như, bằng , là, y như, tựa như, bấy nhiêu, chừng như , như thể , hệt như
Hãy tìm các câu trong đó có sử dụng phép so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng
( Tìm càng nhiều càng tốt nhá)
SS ngang bằng:bác hồ như một vị lãnh tụ ,ánh mắt bác sáng như sao........
SS hơn:bóng bác cao lồng lộng ấm hơn ngọn lửa hồng
mik chỉ bít vậy thôi
Hãy tìm các câu trong đó có sử dụng phép so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng
( Tìm càng nhiều càng tốt nhá)
Viết đoạn văn từ (5đến7) tả về khu vườn của em trong đó có sử dụng so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng
Buổi sáng, em bước ra vườn nhà, thật mát rượu và diệu kì. Những hạt sương còn mãi lãng vãng chơi trên những cành hoa. Ban đầu, cảnh vật như thơ mộng bởi một lớp sương dày đặc như một tấm màn bao trùm cả không gian. Bỗng một tiếng kêu vang, thì ra đó là tiếng gọi mặt trời cũng anh gà trống và mấy chú chim sẻ non cũng thật chịu khó, dậy sớm đi tập bay.Đàn gà theo mẹ ra vườn kiếm ăn, từng tiếng kêu cục cục.....hòa chung với tiếng loa phát thanh sau nhà sao mà như 1 bản hòa tấu vậy. Vườn là một nơi không thể thiếu trong nhà của em. Buổi sáng bắt đầu cũng từ đó và khi chiều tà, kết thúc cũng từ đây.
Viết 2 đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả cảnh giờ ra chơi. Trong đó có sử dụng 2
phép so sánh ngang bằng và 2 phép so sánh không ngang bằng. Gạch chân dưới
các phép so sánh đó
A. Lý Thuyết
I.So sánh ngang bằng (Equality)
So sánh ngang bằng dùng để miêu tả hai đối tượng giống nhau hoặc bằng nhau về một hoặc nhiều thuộc tính nào đó.
1.Với tính từ và trạng từ
a.Thể khẳng định
Công thức: S + V + as + adj/adv + as +…
Ví dụ:
+ She is as tall as Huong. (Cô ấy cao bằng Hương.)
+ She learns as well as her sister does. (Cô ấy học tốt như chị gái mình.)
b.Thể phủ định
Công thức: S + V + not + as/so + adj/adv + as +....
Ví dụ:
+ This exercise is not as/so difficult as I think (it is). (Bài tập này không khó như tôi nghĩ.)
+ He doesn't study as/so hard as I do/me. (Anh ấy không học hành chăm chỉ bằng tôi.)
Exercise 1: Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1.This chair is than that one. (comfortable)
2.Your flat is_________than mine, (large)
3.The weather today is__________than it was yesterday, (hot)
4.The Nile is the river in the world, (long)
5.Chinese bicycles are than Japanese ones, (bad)
6.Mathematics is than English, (difficult)
7.Ho Chi Minh is the city in Vietnam, (big)
8.He drives than his friend, (careful)
9.She sings in this school, (beautiful)
10.I read than my sister, (slow)
11.Grace is girl in our class, (old)
12.This exercise is than that one. (easy)
13.He is twice as you. (fat)
14.Nam is student of all. (noisy)
15.My cold is today than it was yesterday, (good)
16.This exercise is (easy) of all.
17.This flower is (beautiful) than that one.
18.He has twice as (many) books as his sister.
19.Which is the (dangerous) animal in the world?
20.English is not so (difficult) as Chinese.
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets (hard) all the time.
2.I'm just getting (confused).
3.It's becoming (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets (complicated).
5.I spend (much) time on my work.
6.My list of things to do gets (long).
7.My problem are just getting (bad).
8.I feel happy as my happy is coming (close).
9.Eating and traveling in this city is getting (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got (good).
Exercise 3: Chọn câu trả lời đúng
1.In Vietnam, it is normally in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2.The food is than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3.Ho Chi Minh city is than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4.Her voice is than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5.Her literature result is much than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6.Cinderella danced than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7.This book is the of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8.Mary speaks English very
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9.Tom runs faster than John and David runs the in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10.There is nothing than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11.Mary is responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12.She is student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13.He drives his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14.Tuan writes more with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15.My father is happy because I get results at school.
A. bad good C. intelligent D. well
16.Peter does better at school because he works
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17.He can do sums more and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18.Jane is not her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19.She is a very pupil. She spends most of her time studying.
A. hard- working B. difficult C. hard D. easy
20.My English this term is than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
21.you study for these exams, you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good,
2.My neighbor is driving me mad! It seems that it is at night, plays his music!
A. the less / the more loud B. the less / less
C. the more late / the more loudlier D. the later / the louder
23.Thanks to the progress of science and technology, our lives have become
A. more and more good B. better and better
C. the more and more good D. gooder and gooder
24.The Sears Tower is building in Chicago.
A. taller B. the more tall C. the tallest D. taller and taller
25.Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
26.San Diego is town in Southern California.
A. more nice and nice B. the nicer C. the nicest D. nicer and nicer
27.It gets when the winter is coming.
A. cold and cold B. the coldest and coldest
C. colder and colder D. more and more cold
28.The faster we finish,
A. the sooner we can leave B. we can leave sooner and sooner
C. the sooner can we leave D. we can leave the sooner
29.Of all athletes, Alex is
A. the less qualified B. the less and less qualified
C. the more and more qualified D. the least qualified
30.The faster Thanh walks,
A. more tired B. the more tired he gets
C. he gets tired D. he gets more tired
Ai giúp em với ạ.
Cái bt tập này theo chuyên đề
Giúp với đag cần gấp
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets harder and harder (hard) all the time.
2.I'm just getting more and more confused (confused).
3.It's becoming more and more difficult (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets more and more complicated (complicated).
5.I spend more and more (much) time on my work.
6.My list of things to do gets longer and longer(long).
7.My problem are just getting worse and worse(bad).
8.I feel happy as my happy is coming closer and closer (close).
9.Eating and traveling in this city is getting more and more expensive (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got better and better (good).
Exercise 3: Chọn câu trả lời đúng
1.In Vietnam, it is normally in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2.The food is than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3.Ho Chi Minh city is than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4.Her voice is than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5.Her literature result is much than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6.Cinderella danced than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7.This book is the of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8.Mary speaks English very
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9.Tom runs faster than John and David runs the in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10.There is nothing than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11.Mary is responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12.She is student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13.He drives his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14.Tuan writes more with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15.My father is happy because I get results at school.
A. bad B.good C. intelligent D. well
16.Peter does better at school because he works
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17.He can do sums more and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18.Jane is not her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19.She is a very pupil. She spends most of her time studying.
a.hard-working B. difficult C. hard D. easy
20.My English this term is than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
21.you study for these exams, you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good,
22.My neighbor is driving me mad! It seems that it is at night, plays his music!
A. the less / the more loud B. the less / less
C. the more late / the more loudlier D. the later / the louder
23.Thanks to the progress of science and technology, our lives have become
A. more and more good B. better and better
C. the more and more good D. gooder and gooder
24.The Sears Tower is building in Chicago.
A. taller B. the more tall C. the tallest D. taller and taller
25.Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
26.San Diego is town in Southern California.
A. more nice and nice B. the nicer C. the nicest D. nicer and nicer
27.It gets when the winter is coming.
A. cold and cold B. the coldest and coldest
C. colder and colder D. more and more cold
28.The faster we finish,
A. the sooner we can leave B. we can leave sooner and sooner
C. the sooner can we leave D. we can leave the sooner
29.Of all athletes, Alex is
A. the less qualified B. the less and less qualified
C. the more and more qualified D. the least qualified
30.The faster Thanh walks,
A. more tired B. the more tired he gets
C. he gets tired D. he gets more tired
so sánh không ngang bằng với so sánh ngang bằng như thế nào
Ngang bằng dùng:như, như là, giống như, hệt như,...
Ko ngag bằng: ko bằng, chẳng bằng, hơn,...
Viết một đoạn văn khoảng 8 câu tả các y bác sĩ trong tuyến đầu chống dịch. Trong đoạn văn có sử dụng 2 kiểu so sánh: so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng.
Bạn tham khảo
bài làm
Hiện nay dịch bệnh covid-1 ngày trở nên phức tạp .Cả đất nước đang chung tay trống dịch . Mà đứng đầu chiến tuyến ấy , là những y bác sĩ với màu áo trắng tinh khôi . Từ trước đến nay , hình ảnh của các bác sĩ với chiếc áo blouse trắng luôn giống với những thiên thần mang lại sức khỏe cho mọi người . Họ làm một nghề vất vả mà cao quý . Đặc biệt là khi dịch bệnh đến , họ lại phải chiến đấu ở tuyến đầu như những chiến sĩ kiên cường . Em rất yêu quý các y bác sĩ và luôn đồng cảm với những khó khăn mà họ phải chịu đựng . Em hi vọng mọi người cùng nhau chung tay vượt qua thời kì khó khăn nay , để ngày mai , chúng ta lại có một bầu trời tươi sáng .
k đúng cho mình!!!!
Lấy ví dụ về :
So sánh ngang bằng
So sánh không ngang bằng
FDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDĐ