Hãy xác định: Số phân tử H 2 O trong 2g nước.
Hãy xác định:
a. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C12.
b. Số phân tử H2O trong 2g nước
a. Khối lượng của phân tử nước và nguyên tử các bon là:
m H 2 O = μ H 2 O N A ; m C 12 = μ C 12 N A
Tỉ số khối lượng:
m H 2 O m C 12 = μ H 2 O N A μ C 12 N A = μ H 2 O μ C 12 = 18 12 = 3 2
b. Số phân tử nước có trong 2g nước:
N = m μ . N A = 2 18 .6 , 02.10 23 ≈ 6 , 69.10 22
phân tử
Phân tử chất B do 2 nguyên tố C, H tạo nên và nặng bằng phân tử nitơ. Biết trong 1 phân tử chất B tỷ lệ số nguyên tử C và số nguyên tử H bằng 1:2. Hãy xác định công thức hoá học của B
Đặt CTHH của B là \(C_xH_y\)
Trong 1 phân tử chất B tỷ lệ số nguyên tử C và số nguyên tử H bằng 1:2
=> \(x:y=1:2\)
Vậy CTĐGN của B là \(\left(CH_2\right)_n\)
Ta có : \(M_B=14n=M_{N_2}=28\)
=> n=2
Vậy CTHH của B là \(C_2H_4\)
Hãy xác định:
a/ Lượng chất (số mol) chứa trong 924h khí C O 2 .
b/ Số phân tử chưa trong 0,45kg nước.
a)Phân tử gam của CO2 là 44 gam
Lượng chất chứa trong 924g khí CO2:
v = m C O 2 μ C O 2 = 924 44 = 21 m o l .
b)Lượng chất chứa trong 450g nước:
v = m H 2 O μ H 2 O = 450 18 = 25 m o l
Số phân tử chứa trong 450g nước:
N = v . N A = 25.6 , 02.10 23 = 1 , 5.10 26 phân tử
Cho rằng tất cả các bộ ba trên mARN đều quy định aa( axit amin). Hãy xác định số aa mtr cũng cấp để gen tổng h 1 phân tử protein trong các trường h sau: 1. Gen 1 có 2580 nữ 2. Gen 2 tổng h phân tử mARN có 930 ribonu
1. Số aa mt cung cấp : \(\dfrac{N}{2.3}-1=429\left(aa\right)\)
2. ..... : \(\dfrac{N_{mARN}}{3}-1=309\left(aa\right)\)
Hợp chất Y có chứa C, H và O. Biết tỉ lệ về số nguyên tử của nguyên tố C, H, và O lần lượt là 1:2:1 và phân tử khối Y là 60 đvC. Hãy xác định công thức hóa học của Y.
:Một phân tử ADN có 4500 nu, số Nu loại A=1000 nu, số Nu loại G=1250 nu, phân tử ADN này trải qua 3 lần nhân đôi hãy xác định a/số phân từ ADN được tạo thành ? b/ Hãy xác định tổng số Nu có trong tất cả các phân tử ADN? c/ Hãy xác định số tổng số nu môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi? d/ Hãy xác định số nu tự do từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi?
a) Số phân tử ADN được tạo thành: 23 = 8
b) Tổng số nu trong các phân tử : 4500 x 8 = 36000 nu
c) Số nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi
4500 x ( 23 - 1) =31500 nu
d) Amt=Tmt = 1000 x 7 = 7000 nu
Gmt = Xmt = 1250 x 7 = 8750 nu
Đốt cháy hoàn toàn 2g chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 4,4 g CO2 và 1,792 l hơi ( đktc ). Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 100. Xác định công thức phân tử của A
Ta có: \(d_{A/H_2}=100\)
\(\Rightarrow M_A=100.2=200\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow n_A=\dfrac{2}{200}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_C=0,1\left(mol\right)\)
⇒ Số nguyên tử C trong A là: \(\dfrac{0,1}{0,01}=10\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,08.2=0,16\left(mol\right)\)
⇒ Số nguyên tử H trong A là: \(\dfrac{0,16}{0,01}=16\)
Giả sử n là số nguyên tử O có trong A.
Ta có: 10.12 + 16 + n.16 = 200
⇒ n = 4
Vậy: CTPT của A là C10H16O4.
Bạn tham khảo nhé!
Bảo toàn nguyên tố với C,H :
\(n_C = n_{CO_2} = \dfrac{4,4}{44}= 0,1(mol)\\ n_H = 2n_{H_2O} = 2.\dfrac{1,792}{22,4} = 0,16(mol)\)
Mà :
\(m_O = m_A - m_C - m_H = 2 - 0,1.12 - 0,16 = 0,64(gam)\\ \Rightarrow n_O = \dfrac{0,64}{16} = 0,04(mol)\)
Ta có :
\(n_C: n_H : n_O = 0,1 :0,16 : 0,04 = 5 : 8 : 2\)
Vậy CTPT của A là : \((C_5H_8O_2)_n\)
Mà :
\(M_A = (12.5+8+16.2)n = M_{H_2}.100 = 200(đvC)\\ \Rightarrow n = 2\)
Vậy CTPT của A : \(C_{10}H_{16}O_4\)
Hãy xác định: Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C 12 .
Khối lượng của phân từ nước và nguyên tử các bon là:
Một phân tử A có khối lượng nặng gấp 2,5 lần khối lượng phân tử oxygen. Phân tử X được tạo bởi 1S và x nguyên tử O. Hãy xác định số nguyên tử O trong phân tử A?
Giúp mik vs ạ mình đang cần gấp. Cảm ơn caccau nhìu!!