Viết các căn bậc hai của : 3 ; 10 ; 25
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
giải các phương trình sau A, 5căn bậc hai của 12x -4 căn bậc hai của 3x +2 căn bậc hai của 48x =14 B,căn bậc hai của 4x-20 +căn bậc hai của x-5 - 1 phần 3 căn bậc hai của 9x-45
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Căn bậc hai của 9 là 3 C. Căn bậc hai của 5 là √5 và -√5
B. Số 3 là căn bậc hai của 9 D. Số -3 là căn bậc hai của 9
Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: sáu + căn 4
Hỏi coa tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó?
tính: căn bậc hai của (2+căn bậc hai của 3) + căn bậc hai của (14-5 căn bậc hai của 3) + căn bậc hai của 2
viết các căn bậc hai của 3;5;25 ?
\(\sqrt{3}=1,732050808...\)
\(\sqrt{5}=2,236067977...\)
\(\sqrt{25}=5\)
giải phương trình: căn bậc hai của (căn bậc hai của (5) - căn bậc hai của (3)*x) = căn bậc hai của (8+ căn bậc hai của (60))
\(\sqrt{\sqrt{5}-\sqrt{3x}}=\sqrt{8+\sqrt{60}}\)
\(\sqrt{\sqrt{5-\sqrt{3x}=}\sqrt{8+\sqrt{60}}}\) k mk nha
{[2/(3 căn bậc hai của 2-4)]-[2/(3 căn bậc hai của 2+4)]}/[1/(căn bậc hai của 3 -căn bậc hai của 2)]
Giải các phương trình sau:
a) căn bậc hai của 10(x-3)=căn bậc hai của 26
b)căn bậc hai của x^2-2x/căn bậc hai của x-2=3căn2
c)căn bậc hai của x^2+4x+4-2x+5=0
Gải giúp e với ạ :(( e cần gapa trong chiều nay vì tối e đi học