Rút gọn các biểu thức sau: 3 - a - 0 , 2 . 180 a 2
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a ) 5 a − 4 b 25 a 3 + 5 a 16 a b 2 − 2 9 a b ) 5 a 64 a b 3 − 3 ⋅ 12 a 3 b 3 + 2 a b 9 a b − 5 b 81 a 3 b
= 5√a - 4b.5a√a + 5a.4b√a - 2.3√a
= 5√a - 20ab√a + 20ab√a - 6√a = -√a
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = − 3 + 2 + 5 x khi x ≤ 0 ;
b) B = − 3 x 2 − 8 x 2 + x − 2 khi x ≥ 2 ;
c) C = x − 7 + 2 x − 3
Rút gọn các biểu thức sau: 0 , 36 a 2 v ớ i a < 0
Rút gọn các biểu thức sau: a b 2 3 a 2 b 4 v ớ i a < 0 , b ≠ 0
(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2 )
Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
\(a,=27-5\sqrt{3x}\\ b,=3\sqrt{2x}-10\sqrt{2x}+21\sqrt{2x}+28=14\sqrt{2x}+28\)
rút gọn biểu thức sau: 2√a2 với a>=0
3 √(a-2)2 với a<2
\(2\sqrt{a^2}=2\left|a\right|=2a\) (với \(a\ge0\) )
\(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)=6-3a\) (\(a< 2\))
a: \(2\sqrt{a^2}=-2a\)
b: \(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)\)
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 3 . 3 a 8 v ớ i a ≥ 0
Rút gọn các biểu thức sau: 2 a 2 v ớ i a ≥ 0
3 a - 2 2 = 3 a - 2 = 3 2 - a
(vì a < 2 nên 2 – a > 0)
Bài 1 (2điểm)
1) Nêu điều kiện để √a có nghĩa ?
2) Áp dụng: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho biểu thức
(Với x > 0; x 1; x4)
a/ Rút gọn P.
b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng 1/4
c/ Tính giá trị của P tại x = 4 + 2√3
d/ Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị là số nguyên ?
Bài 4 : ( 1 điểm ): Cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
1 a. Rút gọn biểu thức sau A = \(\left(x^{\text{2}}-2x+4\right):\left(x^3+8\right)-x^2\) rồi tính giá trị của A tại x = -2
b. Rút gọn biểu thức B = (x - 2) : 2x + 5x rồi tính giá trị của biểu thức B tại x = 0