Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a ) 5 a − 4 b 25 a 3 + 5 a 16 a b 2 − 2 9 a b ) 5 a 64 a b 3 − 3 ⋅ 12 a 3 b 3 + 2 a b 9 a b − 5 b 81 a 3 b
Rút gọn các biểu thức sau :
a) A= \(\sqrt{18}\) . \(\sqrt{2}\) - \(\sqrt{48}\) : \(\sqrt{3}\)
b)B= \(\dfrac{8}{\sqrt{5}-1}\) + \(\dfrac{8}{\sqrt{5}+1}\)
Rút gọn các biểu thức sau ( biết a > 0, b > 0 ):
a) \(5\sqrt{a}-3\sqrt{25a^3}+2\sqrt{36ab^2}-2\sqrt{9a}\)
b) \(\sqrt{64ab^3}-3\sqrt{12a^3b^3}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^3}b\)
Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a) 2√3x – 4√3x + 27 – 3√3x
b) 3√2x – 5√8x + 7√18x + 28
Cho biểu thức V = 1 x + 2 + 1 x − 2 x + 2 x với x > 0 , x ≠ 0 .
a) Rút gọn biểu thức V.
b) Tìm giá trị của x để V= 1/3.
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
Rút gọn các biểu thức sau : A= 2căn 3+ căn (2+căn3)^2
Rút gọn các biểu thức sau : a)(x^2-3)/(x+căn3)
Rút gọn các biểu thức sau:
a ) 2 - 3 2 b ) 3 - 11 2 c ) 2 a 2 v ớ i a ≥ 0 d ) 3 a - 2 2 a < 2
Rút gọn các biểu thức sau:
a ) ( 8 − 3 2 + 10 ) 2 − 5 b ) 0 , 2 ( − 10 ) 2 ⋅ 3 + 2 ( 3 − 5 ) 2 c ) 1 2 1 2 − 3 2 ⋅ 2 + 4 5 ⋅ 200 : 1 8 d ) 2 ( 2 − 3 ) 2 + 2 ⋅ ( − 3 ) 2 − 5 ( − 1 ) 4