(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2 )
(vì a < 0 nên |a| = -a, b2 > 0 với mọi b ≠ 0 nên |b2| = b2 )
Rút gọn các biểu thức sau ( biết a > 0, b > 0 ):
a) \(5\sqrt{a}-3\sqrt{25a^3}+2\sqrt{36ab^2}-2\sqrt{9a}\)
b) \(\sqrt{64ab^3}-3\sqrt{12a^3b^3}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^3}b\)
Cho các biểu thức sau
A = \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)
B = \(\dfrac{x+1}{x^2+3x+2}\)
a. Rút gọn A, B
b. tính giá trị của A biết x2 + x = 0
Tính giá trị của B biết x2 + 2x = 0
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Cho biểu thức V = 1 x + 2 + 1 x − 2 x + 2 x với x > 0 , x ≠ 0 .
a) Rút gọn biểu thức V.
b) Tìm giá trị của x để V= 1/3.
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a ) 5 a − 4 b 25 a 3 + 5 a 16 a b 2 − 2 9 a b ) 5 a 64 a b 3 − 3 ⋅ 12 a 3 b 3 + 2 a b 9 a b − 5 b 81 a 3 b
Cho biểu thức sau : A= \(\left(\sqrt{x}+3\right)^2\) - 4\(\sqrt{x}\) -6 ( với x ≥ 0 )
a) Rút gọn A
b) Phân tích A thành nhân từ
Rút gọn biểu thức M=\(\sqrt{a^4}\)-\(a\sqrt{a^2}\)-\(\dfrac{b}{2}\sqrt{4b^2}\)-b2 (a≤0; b≥0) ta được:
A.2b2 B.2a2 C.0 D.2(a2-b2)
Rút gọn các biểu thức sau: a - b a b a - b 2 v o i a < b < 0
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
5 a - 4 b 25 a 3 + 5 a 16 a b 2 - 2 9 a