Rút gọn các biểu thức: a - b a - b + a 3 - b 3 a - b v ớ i a ≥ 0 , b ≥ 0 v à a ≠ b
Bài 4: Cho biểu thức M = (với x)
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của biểu thức M với x = - 3
Bài 5. Cho hai biểu thức: A = và B =
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết P = A.B, tìm các số tự nhiên x để P ∈ Z
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
Rút gọn các biểu thức: a + b a - b + a - b a + b v ớ i a ≥ 0 , b ≥ 0 v à a ≠ b
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa): a + a b a + b
Bài1. Cho biểu thức và với
a) Rút gọn A;
b) Với P = A.B, tìm x để
c) Tìm x để B < 1
d) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên.
Bài 2. Cho biểu thức
a) Rút gọn P;
b) Tìm các giá trị của x để
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A > 1
Bài 3. Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của P;
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm các giá trị của x để
d) Tìm các giá trị của x để P > 0; P < 0.
Rút gọn các biểu thức sau: a - b a b a - b 2 v o i a < b < 0
(vì a < b < 0 và b < 0 nên |a - b| = -(a - b), ab > 0)
Rút gọn các biểu thức sau: 1 a - b . a 4 a - b 2 v ớ i a > b
Câu 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = b)B = c) C =
\(a,A=7\sqrt{5}+6\sqrt{5}-5\sqrt{5}-6\sqrt{5}=2\sqrt{5}\\ b,B=12-5\cdot2=2\\ c,C=\left[2-\dfrac{\sqrt{7}\left(\sqrt{7}-1\right)}{\sqrt{7}-1}\right]\left[2+\dfrac{\sqrt{7}\left(\sqrt{7}+1\right)}{\sqrt{7}+1}\right]\\ C=\left(2-\sqrt{7}\right)\left(2+\sqrt{7}\right)=4-7=-3\)
rút gọn các biểu thức sau: A=(a-b)+ (a+b-c) - (a-b-c)
Sử dụng tính chất phá ngoặc
A = (a - b) + (a + b - c) - (a - b - c)
A = a - b + a + b - c - a + b + c
A = (a + a - a) + (-b + b + b) + (-c + c)
A = a + b + 0 = a + b
Vậy biểu thức khi được rút gọn A = a + b
A = a - b + a + b - c - a + b + c
= (a + a - a) + (-b + b + b) + (-c + c)
= a + b