Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a ) √ ( 28 a 4 b 2 ) v ớ i b ≥ 0 ; b ) √ ( 72 a 2 b 4 ) v ớ i a < 0 .
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √48a⁴b² ( với b < 0 ) b. √-25x³ ( với x < 0 )
a: \(\sqrt{48a^4b^2}=\sqrt{16a^4b^2\cdot3}=4\sqrt{3}\cdot a^2\cdot\left|b\right|\)
\(=-4\sqrt{3}\cdot a^2b\)
b: \(\sqrt{-25x^3}=\sqrt{-25x^2\cdot x}=\left|25x^2\right|\cdot\sqrt{-x}\)
\(=-5x\sqrt{-x}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
8 y 2 = 4 . 2 y 2 = 2 y 2 = - 2 y 2 ( với y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
25 x 3 = 25 x 2 . x = 5 x x = 5 x x ( với x > 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot4\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=12\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2√ 5a2 với a <0 b) 2 √18a2 với a> 0 c)√-9b3 với b<00 d) √24a4 b8 với a;b∈ R
a) \(2\sqrt{5a^2}=2\sqrt{5}\left|a\right|=-2a\sqrt{5}\)
b)\(2\sqrt{18a^2}=2.3\sqrt{2}.\left|a\right|=6a\sqrt{2}\)
c)\(\sqrt{-9b^3}=\sqrt{9.\left(-b\right)^3}=3\sqrt{-b}.\left|b\right|=-3b\sqrt{-b}\)
d)\(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{6.\left(4a^2b^4\right)^2}=2a^2b^4\sqrt{6}\)
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ
a: \(\sqrt{5a^2}=\left|a\sqrt{5}\right|=-a\sqrt{5}\left(a< =0\right)\)
c: A=\(\sqrt{72a^2b^4}=\sqrt{36a^2b^4\cdot2}=6\sqrt{2}\cdot b^2\cdot\left|a\right|\)
mà a<0
nên \(A=-6\sqrt{2}\cdot ab^2\)
d: \(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{4a^4b^8\cdot6}=2a^2b^4\cdot\sqrt{6}\)