b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\frac{2xy^2}{3ab}\sqrt{\frac{9a^3b^4}{8xy^3}}\)với a,b,x,y>0
Đưa thừa số 81 ( 2 - y ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81 ( 2 – y ) 2
C. 9 ( 2 – y ) 2
D. - 9 ( 2 – y ) 2
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;