Điền số vào ô trống cho đúng:
a | 42 | 2 | –26 | 0 | 9 | |
b | –3 | –5 | |–13| | 7 | –1 | |
a : b | 5 | –1 |
Điền số vào ô trống cho đúng:
a | –15 | 13 | 9 | ||
b | 6 | –7 | –8 | ||
ab | –39 | 28 | –36 | 8 |
a | –15 | 13 | -4 | 9 | -1 |
b | 6 | -3 | –7 | -4 | –8 |
ab | -90 | –39 | 28 | –36 | 8 |
+ a = –15; b = 6; a . b = (–15) . 6 = – (15 . 6) = –90.
+ a . b = –39 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 39 = 13 . 3 nên b = –3.
+ a . b = 28 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Lại có 28 = 7 . 4 nên a = –4.
+ a . b = –36 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu –.
Mà 36 = 9 . 4 nên b = –4.
+ a . b = 8 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu –.
Mà 8 = 8 . 1 nên a = –1.
CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :
Đúng ghi đ sai ghi s vào ô trống: a) 15/17 > 13/15 b) 9/7 < 11/9 c) 5/9 < 3/7 d) 12/17 = 24/34
+ giải thích = 1 tích
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
Điền đủ 9 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào 9 ô trống sau để được phép tính đúng:
Bài toán chỉ có bốn cách điền như sau :
2 x 78 = 156 = 39 x 4
4 x 39 = 156 = 78 x 2
3 x 58 = 174 = 29 x 6
6 x 29 = 174 = 58 x 3
1.Số thích hợp để điền vào ô trống \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{ }\)
A.8 B.5 C.6 D.7
2.Trong các phân số sau \(\dfrac{6}{6},\dfrac{18}{7},\dfrac{9}{13},\dfrac{11}{2}\) phân số bé hơn 1 là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{18}{7}\) C.\(\dfrac{9}{13}\) D.\(\dfrac{11}{2}\)
3.Một mảnh đất trồng hoa HBH có đọ dài đáy là 40dm ,chiều cao là 25dm.Diện tích của mảnh đất đó là:
A.65 \(dm^2\) B.15 \(dm^2\) C.1 000 \(dm^2\) D.500 \(dm^2\)
Bài 6. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a, \(\dfrac{7}{9}\)\(>\dfrac{7}{8}\) b, \(\dfrac{3}{5}\)\(< \dfrac{5}{7}\) c, \(\dfrac{111}{112}\)\(=\dfrac{112}{113}\)\(\) d, \(\dfrac{13}{9}\)\(=\dfrac{117}{81}\)
mình không có tìm thấy ô trống đâu
mong mọi người thông cảm
a) \(\dfrac{7}{9}>\dfrac{7}{8}\rightarrow Sai\)
b) \(\dfrac{3}{5}=\dfrac{21}{35}< \dfrac{5}{7}=\dfrac{25}{35}\rightarrowĐúng\)
c) \(\dfrac{111}{112}=\dfrac{112}{113}\left(\dfrac{111}{112}< \dfrac{112}{113}\right)\rightarrow Sai\)
\(\dfrac{13}{9}=\dfrac{91}{81}< \dfrac{117}{81}\rightarrow Sai\)
Viết số thích hợp vào ô trống
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;; 100; ….; 299;; ….
b) 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;; …; ; 200; …
c) 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;;;…
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;; 100; ….; 299;; ….
b) 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;; …; ; 200; …
c) 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;;;…
Áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac, điền số thích hợp vào ô trống:
a) ...x (-13)=8x(-13)=(-7+8).(-13)=...
b) (-5).(-4-...)=(-5).(-4)-(-5).(-14)=...
Giải đi, đúng có thưởng nè!!!!!!!!! :)