CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :