Đất phèn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có:
A. pH < 7.
B. pH < 4.
C. pH > 7.
D. pH > 4.
Đáp án: B. pH < 4.
Giải thích:Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có pH < 4 – SGK trang 33
Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có:
A. pH < 7.
B. pH < 4.
C. pH > 7.
D. pH > 4.
Đáp án: B. pH < 4.
Giải thích: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có pH < 4 – SGK trang 33
Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng trung bình?
A. Đất cát
C. Đất thịt trung bình
B. Đất thịt nhẹ
D. Đất thịt nặng.
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.26,73%B.73 %C.73,27 %D.27%Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Thành phần vô cơ chiếm bao nhiêu % khối lượng phần rắn?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.92-98%
B.<80%
C.80-85%
D.85-90%
Câu 10. Những loại đất nào cần được cải tạo?
a. Đất sám bạc màu.
b. Đất đồi dốc.
c. Đất chua, phèn, mặn, đất sám bạc màu, đất đồi dốc.
d. Đất phù sa.
Câu11. Khi thực hành xác định thành phần cơ giới của đất, em thấy bước nào khó khăn nhất.
a. Lấy đất b. Nhỏ giọt nước. c. Không bước nào khó.
d.Vê dất. e.Uốn thỏi đất thành vòng tròn.
Câu 12.Điền từ phân bón, thủy lợi, canh tác vào chỗ trống cho thích hợp:
Cày sâu, bừa kỹ, làm tăng bề dày đất trồng là biện pháp…………..; bổ sung chất dinh dưỡng cho đất là biện pháp…………..; rửa mặn sổ phèn là biện pháp……….
Câu 13.Câu nào sau đây không đúng ? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu không đúng đó.
A. Bón phân hợp lí cây trồng sẽ cho năng suất cao, phẩm chất tốt.
B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao.
C. Bón phân hợp lí là: bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây.
D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm.
cảm ơn đã giúp ạ
Câu 17: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 18: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất cát B. Đất thịt nặng C. Đất thịt nhẹ D. Đất cát pha