Cho bảng số liệu như câu 18:
Tính số phương sai của bảng số liệu là:
A. 279,78
B. 282,93
C. 278,31
D. Đáp án khác
Cho bảng số liệu.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của Bình là:
A. 1,96 và 1,39
B. 1,92 và 1,38
C. 1,3 và 1,69
D. 1,38 và 1,13
Chọn B.
Phương sai và độ lệch chuẩn của Bình là:
Ta có
nên
Cho bảng số liệu:
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của An là:
A. 0,22 và 0,47
B. 0,2 và 0,41
C. 0,21 và 0, 48
D. 0,32 và 0,96
Chọn A.
Phương sai và độ lệch chuẩn của An:
Ta có và
nên
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Cột đầu tiên của bảng số liệu
B. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
Cho bảng số liệu:
Tính phương sai :
A. 9775
B. 9585
C. 7975
D. 8795
Chọn A.
Dựa vào bảng phân bố tần số; tần suất ghép lớn đã tính được( câu 14) ta có phương sai của dãy số liệu là:
Cho bảng số liệu sau. Tính phương sai?
A. 276,4
B. 231,1
C. 213, 4
D. 243,2
Chọn D.
Dựa vào bảng phân bố tần số; tần suất ghép lớn (câu 23 đã tính) ta tính được phương sai của dãy số liệu là:
Vẫn cho bảng số liệu.
Tính phương sai:
A. 91,45
B. 85,86
C. 80,46
D. 78,14
Chọn B.
Dựa vào bảng phân bố tần số như câu 6 ta xác định được phương sai là
Câu 7: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì
a. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.
Điểm số của xạ thủ A (Bảng 13)
Điểm số của xạ thủ B (Bảng 14)
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho ở bảng 13, bảng 14.
Điểm số của xạ thủ A có:
x ≈ 8 , 3 đ i ể m , s 1 2 ≈ 1 , 6 ; s 1 ≈ 1 , 27 .
Điểm số của xạ thủ B có
y ≈ 8 , 4 đ i ể m , s 2 2 ≈ 1 , 77 ; s 2 ≈ 1 , 27 .
cho bảng số liệu kết quả đo của 1 bịch trái cây. Hãy hoàn thành bảng số liệu và tính sai số tuyệt đối của phép đo, sai số trương đối của phép đo và viết giá trị của phép đo kèm theo sai số. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg
lần đo | m(kg) | Δm(kg) |
1 | 3,2 | |
2 | 3,4 | |
3 | 3,4 | |
4 | 3,2 | |
biểu diễn kết quả đo