Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3
B. Na2CO3
C. Cu(NO3)2
D. (NH4)2Cr2O7
Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là (NH4)2Cr2O7; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5
B. 6,5
C. 7,5
D. 5,5
Nung các muối sau ở nhiệt độ cao: Na2CO3, NaHCO3, BaCO3, Cu(NO3)2, MgSO3, NaCl và NH4Cl. Số muối bị phân hủy?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
NaHCO3, Cu(NO3)2 , BaCO3 , NH4Cl
=> Chọn D
Câu 2: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy,giải thích
CuO, CaCO3 , Cu(OH)2 C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
=> đây là muối , bazo ko tan
Câu 1: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là:
A. Na2CO3,MgCO3,Ca(HCO3)2,BaCO3
B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C. K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2
D. NaHCO3,KHCO3,Na2CO3,K2CO3
Câu 2: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S,C,P
B. S,C,CI2
C. C,P,Br2
D. C,CI2,Br2
Câu 3: CIo tác dụng với nước tạo thành
A. Tạo ra hỗn hợp hai axit
B. Tạo ra hỗn hợp bazơ
C. Tạo ra hỗn hợp muối
D. Tạo ra một axit hipocIorơ
Câu 4: Sau thí nghiệm CIo còn dư được loại bỏ bằng cách:
A. dd HCI
B. dd NaOH
C. dd H2SO4
D. CO2
Câu 5: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam kim loại hóa trị I. Kim loại đó là:
A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
Câu 1: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là:
B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
Câu 2: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
A. S,C,P
Câu 3: CIo tác dụng với nước tạo thành
A. Tạo ra hỗn hợp hai axit
Câu 4: Sau thí nghiệm CIo còn dư được loại bỏ bằng cách:
B. dd NaOH
Câu 5: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam kim loại hóa trị I. Kim loại đó là:
B. Na
Bảo toàn khối lượng ta có: $n_{Cl_2}=0,2(mol)$
$2A+Cl_2\rightarrow 2ACl$
Do đó $n_{A}=0,4(mol)$
Suy ra A là Na
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH4)2Cr2O7 →Cr2O3+ N2+ 4H2O
Khi nhiệt phân 48 gam muối này thấy còn 30 gam hỗn hợp chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là:
A. 8,5
B. 6,5
C. 7,5
D. 5,5
Đáp án D
Đặt n(NH4)2Cr2O7= x mol
(NH4)2Cr2O7 →Cr2O3+ N2+ 4H2O
x x x 4x mol
Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng N2 và H2O bay hơi
mchất rắn giảm= 28x+ 18.4x= 48-30 (gam)→ x=0,18 mol
→ m(NH4)2Cr2O7=252x=45,36 gam
Phần trăm tạp chất trong muối là: 48 - 45 , 36 48 · 100 % = 5 , 5 %
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 1. Chất nào sau đây là axit ?
A. HClO. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy khi nung nóng ?
A. KOH. B. Ba(OH)2. C. Cu(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 39. Khi đốt muối amoni dicromat (NH4)2Cr2O7, phản ứng xảy ra trông giống như núi lửa phun trào. Đây là một hợp chất được dùng trong chế tạo pháo hoa. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Giá trị nào sau đây là hiệu suất của pứ? Câu 40. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 41. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loại M hóa trị II thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Tìm tên kim loại M.
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3