Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây, cách nào chính xác nhất?
A. đồng, nước, không khí
B. nước. đồng, không khí
C. không khí, đồng, nước
D. nước, không khí, đồng
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí.
B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí.
C. Thủy tinh, đồng, nước, không khí.
D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng.
Chọn B
Tra bảng 22.1 trang 79 cho ta biết khả năng dẫn nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự là đồng, thủy tinh, nước, không khí
Các cách sắp xếp chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít su đây cách nào là đúng:
A.sắt,nước,không khí
B. nước ,không khí, sắt
C. không khí, nước, sắt
D. không khí, sắt, nước
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
a) Sắt, nước, không khí b) Nước, không khí, sắt
c) Không khí, nước, sắt d) Không khí, sắt, nước
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
a) Sắt, nước, không khí b) Nước, không khí, sắt
c) Không khí, nước, sắt d) Không khí, sắt, nước
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
a) Sắt, nước, không khí b) Nước, không khí, sắt
c) Không khí, nước, sắt d) Không khí,sắt,nước
Câu3
a) Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí.
b) Cho các chất sau: nước, khí cacbonic, sắt, đồng. Hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất này theo thứ tự tăng dần?
a)
* Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
* Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
b) Sắt, đồng, nước, khí cacbonic
Câu3
a) Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí.
b) Cho các chất sau: nước, khí cacbonic, sắt, đồng. Hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất này theo thứ tự tăng dần?
a)
* Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
* Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
b) Sắt, đồng, nước, khí cacbonic
a)
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
So sánh:
-Giống nhau: ba chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-Khác nhau:
+Chất khí nở vì nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
+Các chất rắn và lỏng khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau; còn các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau .
Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít của các chất sau đây :Rượu, không khí, đồng
Đáp án:
Không khí > Rượu > Dầu > Nước > Nhôm > Đồng > Sắt
Giải thích các bước giải:
Theo sự nở vì nhiệt của các chất thì:
+ Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng
+ Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
+ Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu
+ Dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nước
+ Nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn đồng
+ Đồng nở vì nhiệt nhiều hơn sắt
⇒ Không khí > Rượu > Dầu > Nước > Nhôm > Đồng > Sắt
Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít của các chất sau đây :Rượu, không khí, đồng
=> Không khí > rượu > đồng
Sự nở vì nhiệt của không khí > Sự nở vì nhiệt của rượu > Sự nở vì nhiệt của đồng
do Sự nở vì nhiệt của chất khí > Sự nở vì nhiệt của chất lỏng > Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Chọn câu sắp xếp khả năng cách điện của các chất tăng dần A. Không khí, nhựa, sứ B. Nước cất, thủy tinh, chất dẻo C. Cao su, gỗ khô, chất sứ D. Không khí, thủy tinh, nhựa
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. rắn, lỏng, khí
B. rắn, khí, lỏng
C. khí, lỏng, rắn
D. khí, rắn, lỏng
Chọn C
Vì chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng cách điện tốt tăng dần *
A. Không khí, nhựa, sứ
B. Nước cất, thủy tinh, chất dẻo
C. Cao su, gỗ khô, chất sứ
D. Không khí, thủy tinh, nhựa
hãy sắp xếp các chất nước,khí oxi,dầu,thép,nhôm,đồng theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít tới nhiều
Thép < đồng <nhôm < dầu < nước < khí oxi