Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì?
A. Đường bộ có độ dài lớn nhất
B. Đường sông có độ dài lớn nhất
C. Đường sắt có độ dài lớn nhất
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất
Trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì?
A. Đường sông có độ dài lớn nhất
B. Đường sông có độ dài nhỏ nhất
C. Đường sắt có độ dài nhỏ nhất
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất
Giải thích: Mục 1, SGK/131 - 132 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 12. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta ?
A. Đường sông.
B. Đường biển.
C. Đường sắt.
D. Đường bộ.
Gòi rốt cuộc đáp án là j z
mỗi đáp án khác nhau mìk bt chọn cái nào
Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải, giai đoạn 2000 – 2010?
1) Khối lượng hàng hóa của tất cả các ngành vận tải đều tăng.
2) Khối lượng hàng hóa đường hàng không, bộ tăng nhanh nhất.
3) khối lượng hàng hóa đường biển, đường sông không tăng.
4) khối lượng hàng hóa đường sắt tăng chậm nhất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Loại hình giao thông vận tải nào có mặt khắp mọi nơi trên lãnh thổ nước ta :
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường thủy
D. Đường hàng không
Câu 1: (Thông hiểu)
Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu kinh tế với các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông vì:
A. Nhờ vị trí nằm ở ngã tư đường giao thông hàng hải quốc tế.
B. Nhờ có cảng tốt nhất trong vùng.
C. Nhờ có đường bờ biển dài nhất nước ta.
D. Nhờ hệ thống giao thông đường biển, đường sông và đường bộ với các vùng ở Việt Nam, Thái Lan và Lào.
Trong tất cả các hình trụ mà tổng độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng 1 thì hình trụ có thể tích lớn nhất V m a x bằng bao nhiêu?
Câu 32: Tổng chiều dài đường sắt của nước ta hiện nay là khoảng2.632 km.
A. Đúng.
B. Sai
Câu 33: Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là đường hàng không?
A. Đúng.
B. Sai
Câu 34 : Đường sắt loại hình giao thông vận chuyển hàng hóa thấp nhất?
A. Đúng.
B. Sai
Câu 35: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá
Câu 36: Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển
A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn D. Nam Định
Câu 37: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.
Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta.
a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng .?. km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng .?. km.
a) Quãng đường nào dài nhất: Hà Nội - Đất Mũi
Quãng đường nào ngắn nhất: Hà Nội - Cột cờ Lũng Cú
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Quãng đường Hà Nội - Đất Mũi > Quãng đường Hà Nội - Mũi Đôi > Quãng đường Hà Nội - A Pa Chải > Quãng đường Hà Nội - Cột cờ Lũng Cú
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng 400 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng 2100 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng 1200 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng 700 km.
Trong tất cả các hình nón tròn xoay mà đường sinh có độ dài bằng 1, hình nón có thể tích lớn nhất V m a x bằng bao nhiêu?