Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Lê Phước Thịnh
Xem chi tiết
Hanguyet???
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
11 tháng 5 2022 lúc 20:38

\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)

maiizz
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 14:17

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là \(\equiv PO_4\) chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

Nguyễn Quang Minh
7 tháng 4 2022 lúc 14:18

1) axit : \(H_2SO_3,H_2SO_4,H_2S,HBr,HNO_3,H_3PO_4,H_2CO_3,HMnO_{\text{4 }}\)
2) bazo\(LiOH,RbOH,Mg\left(OH\right)_2,CuOH,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,Zn\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)

Bé Cáo
7 tháng 4 2022 lúc 14:20

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là ≡PO4≡PO4 chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

changchan
Xem chi tiết
Quỳnhh-34- 6.5 Phạm như
29 tháng 3 2022 lúc 18:28

a. nguyên tố; hiđrô; oxi; kim loại; oxit bazơ; oxit axit.

d. nguyên tử hiđrô;gốc axit.

Phung Anh
Xem chi tiết
Minh Nhân
6 tháng 5 2021 lúc 17:29
oxit  bazơ bazơ tương ứngoxit axitaxit tương ứngmuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOH NO2HNO3 KNO3
 CaOCa(OH)2SO2 H2SO3 CaSO3
Al2O3 Al(OH)3SO3 H2SO4 Al2(SO4)3
BaO Ba(OH)2P2O5 H3PO4 Ba3(PO4)2
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
17 tháng 5 2017 lúc 17:49

Đáp án A

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
22 tháng 7 2017 lúc 17:48

Đáp án: D.

Uyển Lộc
Xem chi tiết
Thảo Phương
6 tháng 12 2021 lúc 11:38

 

Axit

Bazo

Muối

Khái niệm

Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhóm

nguyên tử), các nguyên tử H này có thể thay

thế bởi kim loại.

Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit

(–OH).

Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liên

kết với một hay nhiều gốc axit.

Thành phần

Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit

Gồm nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

CTTQ

Trong đó: X là gốc axit có hóa trị a.

Trong đó: M là kim loại có hóa trị n

 

Phân loại

Dựa vào thành phần phân tử, axit có 2 loại:

Theo tính tan trong nước, bazơ có 2 loại

Theo thành phần phân tử, muối có 2 loại:

Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

Ví dụ

HCl:axit clohidric

…………H2S……………: axit sunfuhidric.

H2CO3:…………Axit cacbonic…………

H2SO4:..........axit sunfuric............

H2SO3:………axit sunfuro……………

………NaOH………: natri hidroxit.

Ba(OH)2: ………Bari hidroxit…………

Al(OH)3: ………Nhôm hidroxit……………

Fe(OH)2: ………Sắt (II) hidroxit……………

Fe(OH)3: ………Sắt (III) hidroxit…………

………NaCl…: natri clorua.

……CuSO4…: đồng (II) sunfat.

CaCO3: ………Canxicacbonat………

(NH4)2HPO4: ……Điamoni hidro photphat…….

Ca(H2PO4)2: ………Canxi đihiđrophotphat………

 
phùng quangky anh
Xem chi tiết
Út Thảo
31 tháng 7 2021 lúc 11:09
Oxit axit axit tương ứngoxit bazobazo tương ứngCTHH muốitên 

SO3

  H2SO4Fe2O3    Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Sắt(III) sunfat
CO2H2CO3CaOCa(OH)2CaCO3canxi cacbonat
P2O5H3PO4Na2ONaOHNa3PO4Natri photphat
SO2H2SO3MgOMg(OH)2MgSO3magie sunfit

NO2.        HNO3.                 CuO.        Cu(OH)2.            Cu(NO3)2.  đồng nitrat

Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết