Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7 8 . . . 3 8
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811∶7 ...215496∶8
A. >
B. <
C. =
Ta có: 188811:7=26973; 215496:8=26937
Mà 26973 > 26937.
Do đó 188811:7 > 215496:8.
Đáp án A
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(68×40)∶ 8 ...345
A. >
B. <
C. =
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Do đó ta có: (68×40):8=68×(40:8)=68×5=340
Mà: 340 < 345.
Vậy: (68×40):8 < 345.
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(200 + 328) : 8 ... 68
A. >
B. <
C. =
Ta có:
(200+328):8=200:8+328:8=25+41=66
Mà: 66 < 68
Do đó (200+328):8 < 68
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng … 8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng
A. >
B. <
C. =
Ta có: 3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng = 9 năm 17 tháng = 10 năm 5 tháng
(Vì 17 tháng = 12 năm + 5 tháng = 1 năm 5 tháng)
8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng = 10 năm 5 tháng
Mà 10 năm 5 tháng = 10 năm 5 tháng
Nên 3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng = 8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng.
Đáp án C
2/3 năm = tháng
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 … 17 + 9
b) 23 + 7 … 38 - 8
c) 17 + 9 … 17 + 7
d) 16 + 8 … 28 – 3
a) 19 +7 = 17 + 9
b) 23 + 7 = 38 - 8
c) 17 + 9 > 17 +7
d) 16 + 8 < 28 – 3
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
7.a)A
b)C
1.
a)
a.6,25m
b.0,25km2
c.4,036 tấn
b) x=27
2.
\(a,x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{8}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{8}{9}-\dfrac{3}{7}\\ \Rightarrow x=\dfrac{29}{63}\)
\(b,\dfrac{4}{9}\times x=\dfrac{15}{27}\\ \Rightarrow x=\dfrac{15}{27}:\dfrac{4}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{5}{4}\)
câu 3:
mua 45 quyển sách hết số tiền là: \(135000:15\times45=405000\)
câu 4:
nửa chu vi hcn là: \(90:2=45\left(m\right)\)
chiều dài là:\(45:\left(2+1\right)\times2=30\left(m\right)\)
chiều rộng là:\(45-30=15\left(m\right)\)
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = .......6,25......m
b. 25ha =.......0,25.......km2
c. 4 tấn 36 kg = ...4,036.... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
\(x\) \(=\) 27 ; 28
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
x = 8/9-3/7 x = 15/27:4/9
x = 29/63 ... x = 5/4
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt
15 quyển sách toán : 135 000đ
45 quyển sách toán : . . . đ ?
Bài giải
1 quyển sách toán có giá là:
135 000 : 15 = 9 000 đ
45 quyển sách toán có giá là:
9 000 x 45 = 405 000 đ
Đ/s: . . .
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
Giải:
Nửa chu vi hcn là:
90 : 2 = 45 m
chiều dài gấp đôi chiều rộng-> b=a x 2 ; a=1/2 b
Tổng tỉ*
Chiều dài hcn là:
45:(1+2)x2=30 m
Chiều rộng hcn là:
45 - 30 = 15 m
Diện tích hcn là:
30 x 15 = 450 m2
Đ/s : ....