7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 7,09
C. 709
D. 7900
7 c m 2 9 m m 2 = . . . . . . . . . . . . . c m 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Giải:
7 c m 2 9 m m 2 = 7 c m 2 + 9 m m 2 = 7 , 09 c m 2
Đáp số: C
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4m2 7cm2 = ….cm2 là:
A. 470 B. 40 070 C. 4700 D. 4070\(4m^27cm^2=40070cm^2\)
\(\underrightarrow{ }B\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
8 c m 2 15 m m 2 = 8 , 15 c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = 17 , 03 c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = 9 , 23 d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = 13 , 07 d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 c m 2 = … … … m m 2 1 m 2 = … … … c m 2
30 k m 2 = … … … h m 2 9 m 2 = … … …
1 h m 2 = … … … m 2 80 c m 2 20 m m 2 = … … … m m 2
8 h m 2 = … … … m 2 19 m 2 4 d m 2 = … … … d m 2
7 c m 2 = 700 m m 2 1 m 2 = 10 000 c m 2
30 k m 2 = 3000 h m 2 9 m 2 = 90 000 c m 2
1 h m 2 = 10 000 m 2 80 c m 220 m m 2 = 8020 m m 2
8 h m 2 = 80 000 m 2 19 m 2 4 d m 2 = 1904 d m 2
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
24,7dm=2,47m
2,34kg=0,0234 ta
345,04m=3,4504km
123,08cm=1,2308m
705kg=0,705tan
1045g=1,045kg
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 52dm2 7cm2 = ……..dm2 b) 8 tạ 40 kg = ……..yến c) 9m3 5 dm3 = ……. dm3 d) 3 giờ 26phút = ……..giờ
a. 52,07dm2 b. 84 yến c. 9005dm3 d. 3,26h
hok tốt
a) 52dm2 7cm2 = 52,07 dm2
b) 8 tạ 40 kg = 80,4 yến
c) 9m3 5 dm3 = 9005 dm3
d) 3 giờ 26 phút = 3,26 giờ
a) 52dm2 7cm2 = 52,07 dm2b) 8 tạ 40 kg = 80,4 yếnc) 9m3 5 dm3 = 9005 dm3d) 3 giờ 26 phút = 3,26 giờ