Chứng minh đa thức này chia hết cho đa thức kia
\(B=x^3y^2-3x^2y+2y⋮\left(x-1\right)\)
Chứng minh đa thức này chia hết cho đa thức kia
\(B=x^2y^3-3x^2y+2y\) \(⋮\) \(\left(x-1\right)\)
Làm đúng mình tick cho
a, Cho biểu thức
\(A=3x^2y^3-\frac{1}{2}x^3y^2\)
\(B=25x^2y^2\)
Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đa thức B
b, Hãy thu gọn và tính giá trị của biểu thức Q tại x=1
\(Q=\left(x^3-x^2\right):\left(x-1\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) \(3x^3y^2-6xy\)
2) \(\left(x-2y\right).\left(x+3y\right)-2.\left(x-2y\right)\)
3) \(\left(3x-1\right).\left(x-2y\right)-5x.\left(2y-x\right)\)
4) \(x^2-y^2-6y-9\)
5) \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
6) \(4x^2-9y^2-4x+1\)
8) \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
9) \(x^2-y^2-2x+2y\)
Bài 2: Tìm x:
1) \(\left(2x-1\right)^2-4.\left(2x-1\right)=0\)
2) \(9x^3-x=0\)
3) \(\left(3-2x\right)^2-2.\left(2x-3\right)=0\)
4) \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
Bài 2:
1: \(\left(2x-1\right)^2-4\left(2x-1\right)=0\)
=>\(\left(2x-1\right)\left(2x-1-4\right)=0\)
=>(2x-1)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
2: \(9x^3-x=0\)
=>\(x\left(9x^2-1\right)=0\)
=>x(3x-1)(3x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-1=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
3: \(\left(3-2x\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)^2-2\left(2x-3\right)=0\)
=>(2x-3)(2x-3-2)=0
=>(2x-3)(2x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
4: \(\left(2x-5\right)\left(x+5\right)-10x+25=0\)
=>\(2x^2+10x-5x-25-10x+25=0\)
=>\(2x^2-5x=0\)
=>\(x\left(2x-5\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
1: \(3x^3y^2-6xy\)
\(=3xy\cdot x^2y-3xy\cdot2\)
\(=3xy\left(x^2y-2\right)\)
2: \(\left(x-2y\right)\left(x+3y\right)-2\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\cdot\left(x+3y\right)-2\cdot\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+3y-2\right)\)
3: \(\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)-5x\left(2y-x\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(x-2y\right)+5x\left(x-2y\right)\)
\(=(x-2y)(3x-1+5x)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(8x-1\right)\)
4: \(x^2-y^2-6y-9\)
\(=x^2-\left(y^2+6y+9\right)\)
\(=x^2-\left(y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x+y+3\right)\)
5: \(\left(3x-y\right)^2-4y^2\)
\(=\left(3x-y\right)^2-\left(2y\right)^2\)
\(=\left(3x-y-2y\right)\left(3x-y+2y\right)\)
\(=\left(3x-3y\right)\left(3x+y\right)\)
\(=3\left(x-y\right)\left(3x+y\right)\)
6: \(4x^2-9y^2-4x+1\)
\(=\left(4x^2-4x+1\right)-9y^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(3y\right)^2\)
\(=\left(2x-1-3y\right)\left(2x-1+3y\right)\)
8: \(x^2y-xy^2-2x+2y\)
\(=xy\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(xy-2\right)\)
9: \(x^2-y^2-2x+2y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(2x-2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-2\right)\)
Cho đa thức
A=\(2x^2y^3-3x^3y^2+x^2y^2+1\)
B=\(2x^2y^3+3x^3y^2-x^2y^2+2\)
Tính \(\left\{B-\left[A-\left(-4B\right)\right]\right\}\)
Cho đa thức :
A = 16x^4 -8x^3y +7x^2y^2 -9y^4
B = -15x^4 +3x^3y -5x^2y^2 -6y^4
C = 5x^3y +3x^2y^2 +17y^4 +1
CMR : Ít nhất một trong Ba đa thức này phải có một đa thức có giá trị dương với mọi x,y
Giả sử 3 đa thức trên cùng nhận giá trị âm với mọi x, y.
Ta có: \(A.B.C\)\(=\left(16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4\right)+\left(-15x^4+3x^3y-5x^2y^2-6y^4\right)+\left(5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1\right)\)
\(=16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4-15x^4+3x^3y-5x^2y^2-6y^4+5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1\)
\(=\left(16x^4-15x^4\right)-\left(8x^3y-3x^3y-5x^3y\right)+\left(7x^2y^2-5x^2y^2+3x^2y^2\right)-\left(9y^4+6y^4-17y^4\right)+1\)
\(=x^4-0+5x^2y^2-2y^4+1\)
\(=x^4+5x^2y^2-2y^4+1\)
Ta thấy: \(x^4\ge0\) \(\forall x\) \(;\) \(x^2y^2\ge0\)\(\forall x,y\) \(;\) \(y^4\ge0\)\(\forall y\)
\(\Rightarrow\)\(\left(x^4+5x^2y^2-2y^4+1\right)\ge1\) \(\forall x,y\)
\(\Rightarrow\)\(A.B.C\)nhận giá trị dương
\(\Rightarrow\)3 đa thức trên không thể cùng nhận giá trị âm với mọi x, y
\(\Rightarrow\)\(dpcm\)
Chứng minh rằng: Nếu x+y=2 thì giá trị của đa thức\(A=2x^4+3x^3y-4x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)là một hằng số
\(A=2x^4+4x^3y-x^3y-4x^3+x^2y^2-2x^2y-2x+2x+3\)
\(A=2.\left(x^4+2x^3y+x^2y^2\right)-x^2y^2-x^3y-4x^3-2x^2y+3\)
\(A=2.\left(x^2+xy\right)^2-\left(x^2y^2+x^3y\right)-\left(4x^3+2x^2y\right)+3\)
\(A=2.x^2.\left(x+y\right)^2-x^2y\left(y+x\right)-2x^2\left(2x+y\right)+3\)
\(A=8.x^2-2.x^2y-2x^2\left(x+2\right)+3=8x^2-2x^2\left(2-x\right)-2x^3-4x^2+3\)
\(A=8x^2-4x^2 +2x^3-2x^3-4x^2+3=3\)là hằng số
=> ĐPCM
Bài 1. (2 điểm)
a) Thực hiện phép chia đa thức $A = 5x^3y^2 - 3x^2y + xy$ cho $xy$.
b) Cho đa thức $M = x^3 - x^2y + 2xy + 3$ và $P = 3x^3 - 2x^2y - xy + 3$. Tìm đa thức $A$ biết $A + 2M = P$.
a) (5x³y² - 3x²y + xy) : xy
= 5x³y² : xy + (-3x²y : xy) + xy : xy
= 5x²y - 3x + 1
b) A + 2M = P
A = P - 2M
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2.(x³ - x²y + 2xy + 3)
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2x³ + 2x²y - 4xy - 6
= (3x³ - 2x³) + (-2x²y + 2x²y) + (-xy - 4xy) + (3 - 6)
= x³ - 5xy - 3
Vậy A = x³ - 5xy - 3
a) \(A:xy\)
\(=\left(5x^3y^2-3x^2y+xy\right):xy\)
\(=5x^3y^2:xy-3x^2y:xy+xy:xy\)
\(=5x^2y-3x+1\)
b) \(A+2M=P\)
\(\Rightarrow A+2\cdot\left(x^3-x^2y+2xy\right)=3x^3-2x^2y-xy+3\)
\(\Rightarrow A+2x^3-2x^2y+4xy=3x^3-2x^2y-xy+3\)
\(\Rightarrow A=3x^3-2x^3-2x^2y+2x^2y-xy-4xy+3\)
\(\Rightarrow A=x^3-4xy+3\)
a) (5x³y² - 3x²y + xy) : xy
= 5x³y² : xy + (-3x²y : xy) + xy : xy
= 5x²y - 3x + 1
b) A + 2M = P
A = P - 2M
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2.(x³ - x²y + 2xy + 3)
= 3x³ - 2x²y - xy + 3 - 2x³ + 2x²y - 4xy - 6
= (3x³ - 2x³) + (-2x²y + 2x²y) + (-xy - 4xy) + (3 - 6)
= x³ - 5xy - 3
Vậy A = x³ - 5xy - 3
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B :
A = x^4y^3+3x^3y^3+x^2y^n ; B = 4x^ny^2
Với mọi x, y
A chia hết cho B
<=> \(x^4y^3+3x^3y^3+x^2y^n⋮4x^ny^2\)
Khi đó: \(x^4;x^3;x^2⋮x^n\Rightarrow n\le2\)
\(y^3;y^n⋮y^2\Rightarrow n\ge2\)
Từ 2 điều trên => n = 2.
Bài 1: Cho đa thức A(x) = \(\left(5x^3-6x^2+7\right)+\left(5x^2-3x^3-2\right)\)
a) Tìm giá trị của x để A(x) = 5
b) Tìm đa thức B(x) biết 2A + B = \(3x^2+10\)
Bài 2: Cho đa thức P = \(\left(\dfrac{-3}{4}x^3y^2\right).\left(\dfrac{1}{2}x^2y^5\right)\) . Cho đa thức M(x) =\(x^2-4x+3\), chứng tỏ rằng x = 3 là nghiệm của đa thức M(x) và x = -1 không phải là nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2:
\(M\left(3\right)=3^2-4\cdot3+3=0\)
=>x=3 là nghiệm của M(x)
\(M\left(-1\right)=\left(-1\right)^2-4\cdot\left(-1\right)+3=1+3+4=8\)
=>x=-1 không là nghiệm của M(x)