Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4
Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 + ab – 7a – 7b
b) 5ab + 4c + 20b + ac
c) a2 + 6a – b2 + 9
d) a2 – 16
a) \(a^2+ab-7a-7b=a\left(a+b\right)-7\left(a+b\right)=\left(a+b\right)\left(a-7\right)\)
b) \(5ab+4c+20b+ac=5b\left(a+4\right)+c\left(a+4\right)=\left(a+4\right)\left(5b+c\right)\)
c) \(a^2+6a-b^2+9=\left(a+3\right)^2-b^2=\left(a+b-b\right)\left(a+3+b\right)\)
d) \(a^2-16=\left(a-4\right)\left(a+4\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: (a+b)(a2-b2)+(bc)(b2-c2)+(c+a)(c2-a2)
ta có :
phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
a) ( 4x^2 -3x -18 )^2 - ( 4x^2 +3x)^2
b) [ 4abcd +( a2+ b2) ( c2 +d2) ]2 -4[ cd (a2 + b2) +ab (c2 + d2)]2
a2-b2-2x(a-b) phân tích đa thức thành nhân tử
\(a^2-b^2-2x\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a+b\right)-2x\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a+b-2x\right)\)
\(a^2-b^2-2x\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+b\right)-2x\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+b-2x\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
(b2 + c2 - a2 )2 - 4b2c2
\(=\left(b^2+c^2+2bc-a^2\right)\left(b^2+c^2-2bc-a^2\right)\)
\(=\left(b+c-a\right)\left(b+c+a\right)\left(b-c-a\right)\left(b-c+a\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-y2+a2-b2+2ax+2by
Lời giải:
$x^2-y^2+a^2-b^2+2ax+2by=(x^2+a^2+2ax)-(y^2+b^2-2by)$
$=(x+a)^2-(y-b)^2=(x+a-y+b)(x+a+y-b)$
a) Chứng minh nếu x + y + z = 0 thì x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz.
b) Áp dụng. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
P = ( a 2 + b 2 ) 3 + ( c 2 - a 2 ) 3 - ( b 2 + c 2 ) 3 .
phân tích đa thức a2-b2-ac+bc thành nhân tử đc kết quả là
\(a^2-b^2-ac+bc=\left(a^2-b^2\right)-\left(ac-bc\right)=\left(a-b\right)\left(a+b\right)-c\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a+b-c\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: (a2 + b2+ ab)2 -a2b2 -b2c2 -c2a2