Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?
A. Vào công suất điện trở
B. Vào trị số điện trở
C. Vào đại lượng vật lí tác động lên điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 24 V , E 2 = 12 V , r 1 = r 2 = 2 Ω , đèn Đ loại 6V – 3W, R 1 = R 2 = 3 Ω , tụ điệnk C có điện dung C = 2 mF, R t là biến trở, R p là bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 với cực dương bằng bạc. Biết bạc có khối lượng mol nguyên tử là A = 108 g/mol và có hoá trị n = 1. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường thì sau 32 phút 10 giây điện phân lượng bạc bám vào ca tôt của bình điện phân là 32 gam. Tính:
a) Điện trở của R p của bình điện phân.
b) Điện trở R t của biến trở tham gia trong mạch.
c) Điện tích của tụ điện.
d) Giá trị của R t để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Điện trở của đèn: R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 3 = 12 ( Ω ) .
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn: I đ m = P Đ U Đ = 3 6 = 0 , 5 ( A ) .
Hiệu điện thế: U A B = U 2 p = U 1 Đ = I đ m . ( R Đ + R 1 ) = 0 , 5 . ( 12 + 3 ) = 7 , 5 ( V ) .
a) Điện trở của bình điện phân:
Ta có: m = 1 F . A n . I p t ⇒ I p = m F n A t = 4 , 32 . 96500 . 1 108 ( 32 . 60 + 10 ) = 2 ( A ) . R 2 p = R 2 + R p = U 2 p I p = 7 , 5 2 = 3 , 75 ( Ω ) ⇒ R p = 0 , 75 Ω
b) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch:
Ta có: R A B = R Đ + R 1 R p + R 2 R Đ + R 1 + R p + R 2 = 12 + 3 ( 0 , 75 + 3 ) 12 + 3 + 0 , 75 + 3 = 3 ( Ω ) ;
I = I Đ + I p = 0 , 5 + 2 = 2 , 5 ( A ) ; R N = R t + R A B = E 1 + E 2 I - r 1 - r 2 = 24 + 12 2 , 5 - 2 - 2 = 10 , 4 ( Ω ) ⇒ R t = 10 , 4 - 3 = 7 , 4 ( Ω ) .
c) Điện tích của tụ điện:
Ta có:
U M N = V M - V N = V M - V A + V A - V N = - U Đ + U p = - 6 + 2 . 0 , 75 = - 4 , 5 ( V ) ;
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ: U = U N M = - U M N = 4 , 5 V
Điện tích của tụ điện: q = C U = 2 . 10 - 6 . 4 , 5 = 9 . 10 - 6 ( C ) .
d) Giá trị của R t tham gia trong mạch để công suất của mạch đạt cực đại:
Ta có: P N = I R N = E 1 + E 2 R N + r 1 + r 2 . R N = 36 R N R N + 4 = 36 1 + 4 R N
Để P N đạt giá trị cực đại thì ( 1 + 4 R N ) phải có giá trị cực tiểu. Theo bất đẵng thức Côsi thì ( 1 + 4 R N ) cực tiểu khi 1 = 4 R N ⇒ R N = 4 Ω
⇒ R t = R N - R A B = 4 - 3 = 1 ( Ω ) ;
Công suất mạch ngoài cực đại khi đó:
P N m a x = 36 1 + 4 4 = 18 ( W ) .
Giữa 2 điểm A, B của mạch điện có hđt không đổi U. Một điện trở R0 nt với 1 biến trở R được mắc vào AB.
Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R lớn nhất. Tính công suất cực đại đó và cđdđ lúc
này
Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất. B. Điện trở.
C. Chiều dài. D. Tiết diện.
Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất. B. Điện trở.
C. Chiều dài. D. Tiết diện.
Dung kháng \(Z_C=\dfrac{1}{Cw}=\dfrac{1}{31,8\cdot10^{-6}\cdot100\pi}=100\left(\Omega\right)\)
Để \(P_{max}\Leftrightarrow R=R_0=\left|Z_L-Z_C\right|=100\left(\Omega\right)\)
Công suất \(P_{max}=\dfrac{U^2}{2\cdot R_0}=\dfrac{50^2}{2\cdot100}=12,5\left(W\right)\)
Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 Ω . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở R>3 Ω . Hiệu suất của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 Ω . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết giá trị của điện trở 16W. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%
B. 75%
C. 47,5%
D. 33,3%
Một máy phát điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L=1/pi H và tự điện C=10 mũ -3/4pi F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=120 căn 2cos100pit. Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại?
Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25V, điện trở trong r = 0,5 Ω . Bình điện phân có điện trở R p chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V-2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 2 R 2 = R 3 = 1 Ω .
Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Hiệu điện thế U A B và số chỉ của ampe kế.
c) Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R p của bình điện phân.
d) Điện tích và năng lượng của tụ điện.