Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a, 3 2 + 4 2
b, 13 2 - 5 2
c, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a) 3 2 + 4 2
b) 13 2 - 5 2
c) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
chứng tỏ rằng nỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương
a)32+42
b)132+52
a)32=9
42=16
9+16=25=52=>32+42 là số chính phương
b)132=169
52=25
169+25=194=
Chứng tỏ các hiệu sau là số chính phương:
A = 111222 - 333
B = 444222 - 666
Ta có :
\(A=111222-333=110889=333^2\)
\(B=444222-666=443556=666^2\)
\(\Leftrightarrow A,B\) là số cp
chứng tỏ các hiệu sau là số chính phương:
A= 111..11 (100 số 1) - 222..222 (50 số 2)
B= 111..11 (50 số 1) - 999..99 (50 số 9)
C= 111..11 (2n chữ số 1) - 22..22 (n chữ số 2)
Chứng tỏ tổng hoặc hiệu sau đều là số chính phương :
1) 5 ngũ 2 + 4 ngũ 4 / 2) 13 ngũ 2 - 5 ngũ 2 / 3) 1 ngũ 3 + 2 ngũ 3 + 3 ngũ 3 + 4 ngũ 3
Định nghĩa : Số chính phương là số viết dưới dạng bình phương của một số
2) 132 - 52 = ( 13 - 5 )( 13 + 5 ) = 8 x 18 = 4 x 4 x 3 x 3 = 122
Chứng tỏ rằng mỗi tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa:
a) 32 +42
b)132-52
c)13+23+33+43
a) 32 + 42 = 9 + 16 = 27 = 33
b) 132 - 52 = 169 - 25 = 144 = 122
c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102
a) 32 +42=9
9+16=25=52 lá số chính phương
169-25=144=122
1+8+27+64=100=102
Chứng tỏ tổng,hiệu sau đây là số chính phương:
A) 3^2+4^2
B)13^2-5^2
C)1^3+2^3+3^3+4^3
Chứng minh rằng các tổng sau không thể là số chính phương:
a)M= 19k+5k+1995k+1996k (với k chẵn)
b)N=20042004.k+2003
a) * Lưu ý :Thiếu điều kiện (k\(\ne0\)) vì nếu k không \(\ne0\) thì M là số chính phươngVới k chẵn thì 19k chia 4 dư 1, 5k chia 4 dư 1, 1996k \(⋮\) 4.Do đó, với k chẵn thì M = 19k + 5k + 1995k + 1996k chia cho 4 dư 3
\(\Rightarrow\)M không là số chính phương.(đpcm)
b) 20042004.k \(⋮\)4, 2003 chia 4 dư 3 nên N chia 4 dư 3
\(\Rightarrow\)N không là số chính phương (đpcm)
Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng các số sau đây là số chính phương:
a. A=(a+1)(a+3)(a+5)(a+7)+16
b. B=(a-b)(a-2b)(a-3b)(a-4b)+b4
a: \(A=\left(a+1\right)\left(a+3\right)\left(a+5\right)\left(a+7\right)+16\)
\(=\left(a^2+8a+7\right)\left(a^2+8a+15\right)+16\)
\(=\left(a^2+8a\right)^2+22\left(a^2+8a\right)+105+16\)
\(=\left(a^2+8a\right)^2+22\left(a^2+8a\right)+121\)
\(=\left(a^2+8a+11\right)^2\)
b: \(\left(a-b\right)\left(a-2b\right)\left(a-3b\right)\left(a-4b\right)+b^4\)
\(=\left(a^2-5ab+4b^2\right)\left(a^2-5ab+6b^2\right)+b^4\)
\(=\left(a^2-5ab\right)^2+10b^2\left(a^2-5ab\right)+24b^4+b^4\)
\(=\left(a^2-5ab\right)^2+2\cdot\left(a^2-5ab\right)\cdot5b^2+\left(5b^2\right)^2\)
\(=\left(a^2-5ab+5b^2\right)^2\)