Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:
\(0,49;\,\frac{1}{{32}};\,\frac{{ - 8}}{{125}};\,\frac{{16}}{{81}};\,\frac{{121}}{{169}}\)
\(\begin{array}{l}0,49 = {\left( {0,7} \right)^2};\\\,\frac{1}{{32}} =\frac{1^5}{2^5}={\left( {\frac{1}{2}} \right)^5};\\\,\frac{{ - 8}}{{125}} =\frac{(-2)^3}{5^3}= {\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)^3};\end{array}\)
\(\frac{{16}}{{81}} =\frac{4^2}{9^2}= {\left( {\frac{4}{9}} \right)^2} (hoặc \,\frac{{16}}{{81}} =\frac{2^4}{3^4}= {\left( {\frac{2}{3}} \right)^4});\\\,\frac{{121}}{{169}} =\frac{11^2}{13^2}= {\left( {\frac{{11}}{{13}}} \right)^2}\)
169 = 132
256 = 28
361 = 192
Viết các số sau đăy dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 : 125 ; - 125 ; 27 ; - 27
125 =53 - 125=(-5)3 ; 27 =33; - 27 =(-3)3
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1
viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1
125; -125; 27; -27
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 4 mũ 5 x 8 mũ 7 b) 125 mũ 5 x 25 mũ 3
a) 536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112.12 = (112)12 = 12112
a: \(4^5\cdot8^7=2^{10}\cdot2^{21}=2^{31}\)
b: \(125^5\cdot25^3=5^{15}\cdot5^6=5^{21}\)
a) \(4^5\)x \(8^7\)
= \(\left(2^2\right)^5\) x \(\left(2^3\right)^7\)
= \(2^{10}\) x \(2^{21}\)
= \(2^{31}\)
b) \(125^5\) x \(25^3\)
= \(\left(5^3\right)^5\) x \(\left(5^2\right)^3\)
= \(5^{15}\) x \(5^6\)
= \(5^{21}\)
Bài 11 : Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 :
125 ; -125 ; 27 ; -27 .
\(125=5^3\)
\(-125=\left(-5\right)^3\)
\(27=3^3\)
\(-27=\left(-3\right)^3\)
^...^
^_^
Bài 11: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1:
125 = 53
(-125) = (-5)3
27 = 33
(-27) = (-3)3
[40(sgk) tr15 ] Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 :
125; -125; 27; -27
125 = 1252-1 ; - 125 = - 1251009-1008 ; 27 = 2710000000000-9999999999 ; - 27 = - 27\(\infty+1-\infty\) :)
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100