Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
1 . Na 2 CO 3 + . . . . . . → . . . . . . + . . . . . . 2 . . . . . . . + SiO 2 → . . . . . . + . . . . . . t h à n h p h ầ n c h í n h c ủ a t h u ỷ t i n h t h ư ờ n g
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
(1) Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
(2) 2Fe + 3 Cl 2 → 2Fe Cl 3
(3) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(4) 2NaCl + 2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2
(5) Cl 2 + Cu → Cu Cl 2
(6) Cu Cl 2 + 2AgN O 3 → 2AgCl + CuC O 3
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Các phương tình hóa học :
a)
(1) CaO + H 2 O → Ca OH 2
(2) Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O
(3) CaCO 3 → t ° CaO + CO 2
(4) CO 2 + NaOH → NaHCO 3
(5) CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O
b)
(1) Mg CO 3 + H 2 SO 4 → Mg SO 4 + CO 2 + H 2 O
(2) Mg SO 4 + Na 2 CO 3 → Na 2 SO 4 + Mg CO 3
(3) Mg CO 3 + 2HCl → Mg Cl 2 + CO2 + H2O
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau :
1. CaO tác dụng với CO 2
CaO + CO 2 → CaCO 3
2. CaO tác dụng với H 2 O
CaO + H 2 O → Ca OH 2
3. Ca OH 2 tác dụng với CO 2 hoặc Na 2 CO 3
Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O
4. Phân huỷ CaCO 3 ở nhiệt độ cao.
CaCO 3 → CaO + CO 2
5. CaO tác dụng với dung dịch HCl.
CaO + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
(1) 2Fe + 3 Cl 2 → t ° 2Fe Cl 3
(2) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(3) 2Fe OH 3 → Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
(4) Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
(5) Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
(6) Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
(7) Fe OH 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2 H 2 O
(8) FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau :
Glucozơ → 1 rượu etylic → 2 axit axetic.
☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau.Ghi điều kiện phản ứng nếu có: CaCO3–¹–>CaO–²–>Ca(OH)2–³–>CaCl2–⁴–>CaSO4
(1) \(CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)
(2) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(3) \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
(4) \(CaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2NaCl\)
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau.Ghi điều kiện phản ứng nếu có: CaCO3––>CaO––>Ca(OH)2––>CaCl2––>CaSO4
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+CaSO_4\)
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau: (c6h10o5)n - c6h12o6-ch3cooh-ch3cooc2h5-ch3coona
Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau: FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO . giúp mk câu này với mk đang cần gấp
\(FeSO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+FeCl_2\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Fe(OH)_2\xrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)