Tìm từ khác loại
A. this
B. that
C. cheap
D. those
Choose the odd one out.
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
Chọn từ khác loại
1. A. snake B. dog C. teacher D. kangaroo
2. A. second B. thirteen C. eight D. twelve
3. A. cheap B. much C. expensive D. long
4. A. toy store B. bakery C. hospital D. near
\(1.C\)
\(2.B\)
\(3.D\)
\(4.D\)
_HT_
1c ; 2a ; 3b ; 4d
What colour _________ they?
a. are b. is c. do d. aren’t
13. What are those? – ________ are my school bags.
a. These b. Those c. This d. That
tìm từ k cùng loại a) cheap b)eat c)wear d)teache
Từ k cùng loại là c) wear
# hok tốt #
đáp án : c , wear
hok tót
k và kb nếu có thể
11. “How much __________ jeans?” – “ __________ fifty dollars.”
A. is this/ It’s B. are these / They’re
C. is that/ Those are D. are those/ It’s
A home b open c come d cold A number b plum c put d but A leaves b arrives c finishes d goes A thank b that c this d those A
Choose the word whose underlined part is pronounced different A. Thank B. That. C. This D. Those
I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác
loại.
0. A. old B. short C. teacher D. young
1. A. slim B. who C. tall D. big
2. A. than B. thick C. thin D. weak
3. A. fish B. beef C. shorter D. meat
4. A. there B. that C. this D. thanks
0.C
1.B
2.A
3.C
4.D
tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1 . A that B . mother C . this D . three
2 A . listen B . it C . ten D . sister
3 A. Who B . What C . White D . where
4 . eraser B . sneaker C house D . six
5 A . thank B . they C . these D . that
1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/ those?
(Nghiên cứu các bức tranh. Sự khác nhau giữa this/that và these/those?)
This: ở đây-> số ít
These: Ở đây->số nhiều
That: ở đó-> số ít
Those: ở đó->số nhiều
This: ở đây-> số ít
These: Ở đây->số nhiều
That: ở đó-> số ít
Those: ở đó->số nhiều