Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
Vì :
- Nam Mĩ: Khí hậu phân hóa phức tạp do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, kích thược rộng lớn, địa hình đa dạng.
- Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti: Khí hậu không phân hóa phức tạp do địa hình đơn giản, lãnh thổ hẹp.
Vì :
- Nam Mĩ: Khí hậu phân hóa phức tạp do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, kích thược rộng lớn, địa hình đa dạng.
- Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti: Khí hậu không phân hóa phức tạp do địa hình đơn giản, lãnh thổ hẹp.
- Nam Mĩ: Khí hậu phân hóa phức tạp do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, kích thược rộng lớn, địa hình đa dạng.
- Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti: Khí hậu không phân hóa phức tạp do địa hình đơn giản, lãnh thổ hẹp.
Câu 10: Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ không tạo ra đặc điểm nào của thiên nhiên Việt Nam: A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú B. Trải dài qua 15 vĩ độ C. Mở rộng về phía đông và đông nam D. Khí hậu lạnh vào mùa đông trên phạm vi cả nước.
Câu 10: Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ không tạo ra đặc điểm nào của thiên nhiên Việt Nam:
A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú
B. Trải dài qua 15 vĩ độ
C. Mở rộng về phía đông và đông nam
D. Khí hậu lạnh vào mùa đông trên phạm vi cả nước.
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: D
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa?
A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
ĐÁNH DẤU VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:
A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.
B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.
C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt với lối sống nông thôn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Đặc điểm của đô thị hoá là:
A. Số dân đô thị ngày càng tăng.
B. Các thành phố lớn và các siêu đô thị xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Lối sống thành thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Sự phát triển tự phát của nhiều siêu đô thị và đô thị mới là nguyên nhân dẫn tới:
A. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
B. Bất bình đẳng xã hội, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.
C. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, thất nghiệp và tệ nạn xã hội.
D. Chất lượng nguồn lao động được cải thiện, điều kiện sống của dân cư được nâng cao.
Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.
C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 16: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:
A. môi trường nhiệt đới.
B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. môi trường hoang mạc.
Câu 17: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
Câu18: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 19: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn.
Câu20 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 24: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 27: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.
Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 37: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Nhìn 20 câu đã thấy nản rồi bạn, mà còn 40 câu nữa chứ, tách ra đi bạn !
các bạn làm được bao nhiêu thì làm
mình ko ép phải làm 40 câu nha
Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Phi:
A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…
B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…
C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…
D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt
Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:
A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.
B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường
D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.
D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:
A. Tiêu thụ trong nước
B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu
D. Sản xuất công nghiệp
Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Đông Phi
Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là
A. chế biến thực phẩm.
B. nông sản, hải sản.
C. khoáng sản, hải sản, nông sản.
D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.
Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu.
mik đang cần gấp
Câu 1: So sánh đặc điêm rtuwj nhiên và kinh tế xã hội của 3 khu vực châu phi
Câu 2: So sánh nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi
Câu 3:Vị trí địa lý của châu Mĩ có gì đặc biệt so với các châu lục khác? Trình bày sự thay đổi các thành phần chủng tộc của châu Mĩ
Câu 4: So sánh đặc điểm,địa hình của Bắc Mĩ và Nam Mĩ
Câu 5: a, Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa như thé nào?
b, Đặc điểm về dân cư , đô thị Bắc Mĩ
Câu 6 Vì sao nói Bắc mĩ có nên nông nghiệp tiên tiến, công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu thế giới?
Câu 7 a, Khái quát tự nhiên Trung và Nam Mĩ?
b, Đặc điểm khí hậu Trung và Nam Mĩ?
Câu 8 a, Trình bày đặc điểm dân cư, đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?
b, Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
Câu 9
a, So sánh hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ và khối thị trường Mec-Cô - Xua
b Hiểu biết của em về vẫn đề rừng A - ma -dôn