Nam Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A. 1
Giải thích: Đông Á có số dân đông nhất châu Á, dân số đông hơn nhiều của các chau lục lớn như châu Phi, châu Âu, châu Mĩ. (trang 44 SGK Địa lí 8).
1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?
a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ
4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư
c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư.
5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
1.Khu vực nào của Châu Á có dân số đông
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á ,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á ,Bắc Á,Trung Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á
2.Khu vực nào của Châu Á có dân số thấp
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á,Trung Á,Bắc Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á
Câu 1. Đông Nam Á từ lâu được coi là khu vực? A.“châu Á gió mùa”. B. “Châu Á thức tỉnh”. A. “châu Á lực địa”. D. “châu Á bùng cháy”. Câu 2: Cư dân Campuchia lúc đầu cư trú ở A. phía Bắc. B. vùng trung tâm. C. phía Nam . D. xung quanh Biển Hồ. Câu 3: Điểm tương đồng giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là A. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. B. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. C. sáng tạo chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. D. kết hợp hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. Câu 4: Sau khi xâm chiếm Rô ma, người Giéc man đã thực hiện chính sách gì về chính trị? A.Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới. B.Nắm quyền chi phối trong bộ máy nhà nước mới. C.Tiến hành cải cách bộ máy nhà nước theo hướng dân chủ. D.Đưa người Giéc man vào nắm giữ các chức vụ quan trọng trong Câu 5. Lãnh địa phong kiến là gì? A.Vùng đất rộng lớn của nông dân. B.Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô. C.Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và bình dân. D.Vùng đất rộng lớn của quý tộc và tăng lữ. Câu 6. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc A. Triều Đường, Thanh. B. Triều Minh, Thanh . C. Triều Nguyên, Thanh . D. Triều Nguyên, Minh. Câu 7. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh A. tiền. B. vải. C. địa tô. D. lao dịch. Câu 8. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến? A. Chuyên chế cổ đại. B. Chuyên chế. C. Chuyên chế trung ương phân quyền. D. Chuyên chế trung ương tập quyền. Câu 9. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Hy Lạp. D. Ấn Độ. Câu 10. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở ..... A. Hy Lạp. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Ấn Độ. Câu 11. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là: A. xã hội nguyên thủy. B. chiếm hữu nô lệ điển hình. C. chiếm hữu nô lệ không điển hình. D. xã hội phong kiến. Câu 12. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Hin-du giáo. Câu 13. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. cộng hòa quý tộc. B. chuyên chế trung ương tập quyền.C Dân chủ chủ nô.D chuyên chế cổ đại Nhờ mn trả lời nhanh mình với nha ,(◍•ᴗ•◍)(ʘᴗʘ✿)(☆▽☆)
Đông Á là khu vực có dân số lớn thứ mấy ở Châu Á?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đông Á có số dân đông nhất châu Á, dân số đông hơn nhiều của các khu vực như Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Đáp án cần chọn là: A
: Khu vực Đông Á không tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Trung Á.
C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 12: Khu vực nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nhất?
A. Nam Á. B. Đông Nam Á.C. Đông Á. D. Bắc Á