rút gọn: a3 + 2a2 - 1 / a3 - 2a2 - 2a +1
Cho biểu thức A = a3+2a2−1a3+2a2+2a+1a3+2a2−1a3+2a2+2a+1
a) Rút gọn biểu thức.
b) CMR nếu a nguyên thì A tối giản.
Rút gọn biểu thức 4 a 7 - 3 - 2 a 2 - 2 - a 3 + 2 ta được:
A. 2a
B. 2 7 a
C. a ( 7 + 2 )
D. a ( 7 - 2 )
a, 2a2+2b2>a3+ab2 khi nào
b,2a2+2b2=a3+ab2 khi nào
c,2a2+2b2<a3+ab2 khi nào
d,2a2+2b2>hoặc =a3+ab2 khi nào
Xét hiệu \(2a^2+2b^2-\left(a^3+ab^2\right)=\left(2a^2-a^3\right)+\left(2b^2-ab^2\right)\)
\(=a^2\left(2-a\right)+b^2\left(2-a\right)\)
\(=\left(a^2+b^2\right)\left(2-a\right)\)
Do \(a^2+b^2\ge0;\forall a;b\) nên:
\(2a^2+2b^2>a^3+ab^2\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}a^2+b^2\ne0\\2-a>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a^2+b^2\ne0\\a< 2\end{matrix}\right.\)
\(2a^2+2b^2=a^3+ab^2\) khi \(\left[{}\begin{matrix}a^2+b^2=0\\2-a=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b=0\\a=2\end{matrix}\right.\)
\(2a^2+2b^2< a^3+ab^2\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}a^2+b^2\ne0\\a>2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow a>2\)
\(2a^2+2b^2\ge a^3+ab^2\) khi \(2-a\ge0\Leftrightarrow a\le2\)
Rút gọn các phân thức sau
1) 9 - ( x + 5)2 / x2 + 4x + 4
2) 32x - 8x2 + 2x3 / x3 + 64
3) 5x3 + 5x / x4 -1
4) 3x2 - 12x + 12 / x4 - 8x
5) 2a2 - 2ab / ac + ad - bc -bd
6) x2 - xy / y2 - x2
7) 2 - 2a / a3 - 1
8) x7 - x4 / x6 - 1
9) ( x + 2 )2 - ( x - 2)2 / 16x
10) 24,5x2 - 0,5y2 / 3,5x2 - 0,5xy
11) a3 - 3a2 + 2a - 6 / a2 +2
12) ( a - b) ( c - d) / (b2- a2) ( d2 - c2)
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn !
1: \(=\dfrac{-\left[\left(x+5\right)^2-9\right]}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{-\left(x+5-3\right)\left(x+5+3\right)}{\left(x+2\right)^2}\)
\(=\dfrac{-\left(x+2\right)\left(x+8\right)}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{-\left(x+8\right)}{x+2}\)
2: \(=\dfrac{2x\left(x^2-4x+16\right)}{\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)}=\dfrac{2x}{x+4}\)
3: \(=\dfrac{5x\left(x^2+1\right)}{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)}=\dfrac{5x}{x^2-1}\)
4: \(=\dfrac{3\left(x^2-4x+4\right)}{x\left(x^3-8\right)}=\dfrac{3\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-2\right)}{x\left(x^2+2x+4\right)}\)
5: \(=\dfrac{2a\left(a-b\right)}{a\left(c+d\right)-b\left(c+d\right)}=\dfrac{2a\left(a-b\right)}{\left(c+d\right)\left(a-b\right)}=\dfrac{2a}{c+d}\)
6: \(=\dfrac{x\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\cdot\left(-1\right)=\dfrac{-x}{x+y}\)
7: \(=\dfrac{2\left(1-a\right)}{-\left(1-a^3\right)}=\dfrac{-2\left(1-a\right)}{\left(1-a\right)\left(1+a+a^2\right)}=-\dfrac{2}{1+a+a^2}\)
8: \(=\dfrac{x^4\left(x^3-1\right)}{\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)}=\dfrac{x^4}{x^3+1}\)
9: \(=\dfrac{\left(x+2-x+2\right)\left(x+2+x-2\right)}{16x}=\dfrac{4\cdot2x}{16x}=\dfrac{1}{2}\)
10: \(=\dfrac{0.5\left(49x^2-y^2\right)}{0.5x\left(7x-y\right)}=\dfrac{1}{x}\cdot\dfrac{\left(7x-y\right)\left(7x+y\right)}{7x-y}\)
\(=\dfrac{7x+y}{x}\)
Cho a=\(\sqrt{5}\) - 1
a) Chứng minh a2 + 2a - 4 = 0
b) Tính giá trị biểu thức: (a3 + 2a2 - 4a + 2)10
a) Ta có: \(a^2+2a-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{5}-1\right)^2+2\left(\sqrt{5}-1\right)-4=0\)
\(\Leftrightarrow6-2\sqrt{5}+2\sqrt{5}-2-4=0\)
\(\Leftrightarrow0=0\)(đúng)
b) Ta có: \(\left(a^3+2a^4-4a+2\right)^{10}\)
\(=\left[a\left(a^2+2a-4\right)+2\right]^{10}\)
\(=2^{10}=1024\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) x 6 + 2 x 3 + 3 x 3 − 1 . 3 x x + 1 . x 2 + x + 1 x 6 + 2 x 3 + 3 với x ≠ ± 1 ;
b) a 3 + 2 a 2 − a − 2 3 a + 15 . 1 a − 1 − 2 a + 1 + 1 a + 2 với a ≠ − 5 ; − 2 ; ± 1 .
a) Ta có x 6 + 2 x 3 + 3 x 3 − 1 . 3 x x + 1 . x 2 + x + 1 x 6 + 2 x 3 + 3 = 3 x x 2 − 1
b) Gợi ý: a 3 + 2 a 2 - a - 2 = (a - 1)(a + 1) (a + 2)
Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được: = 1 3
Cho a1/a2=a2/a3=.....=a2015/a2016
Chứng minh a1/a2016=[(1a1+2a2+3a3+...+2015a2015)/(1a1+2a2+...+2015a2015)]^2015
Ai nhanh mk tick
Cho đa thức f x = 1 + 3 x n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a n x n n ∈ N * . Tìm hệ số a 3 biết rằng a 1 + 2 a 2 + ... + n a n = 49152 n .
A. a 3 = 945
B. a 3 = 252
C. a 3 = 5670
D. a 3 = 1512
Chọn D.
Phương pháp:
Đạo hàm hàm số f(x) và chọn giá trị x phù hợp để tính giá trị biểu thức đề bài cho.
Cho đa thức f x = 1 + 3 x n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a n x n n ∈ N * Tìm hệ số a 3 biết rằng a 1 + 2 a 2 + . . . + n a n = 4915 n
Cho đa thức f(x) = ( 1 + 3 x ) n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . . + a n x n ( n ∈ ℕ * ) . Tìm hệ số a 3 , biết rằng: a 1 + 2 a 2 + . . . . + n a n = 49152n
A. a 3 = 945
B. a 3 = 252
C. a 3 = 5670
D. a 3 = 1512
Chọn D
Đạo hàm hai vế f(x)
Số hạng tổng quát thứ k + 1 trong khai triển thành đa thức của